Đọc nhanh: 思之心痛 (tư chi tâm thống). Ý nghĩa là: một suy nghĩ gây đau lòng (thành ngữ).
Ý nghĩa của 思之心痛 khi là Thành ngữ
✪ một suy nghĩ gây đau lòng (thành ngữ)
a thought that causes heartache (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思之心痛
- 怜悯之心
- tấm lòng cảm thông.
- 他启 众人 之 思路
- Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.
- 殚思极虑 ( 用尽 心思 )
- lo lắng hết lòng
- 坏 心思
- ý nghĩ xấu xa.
- 心思 灵巧
- đầu óc linh hoạt linh động.
- 白费 心思
- nhọc lòng vô ích
- 心绞痛
- tim quặn đau.
- 内心 痛楚 万分
- trong lòng vô cùng đau khổ
- 马克思主义 深入人心
- chủ nghĩa Các-Mác đi sâu vào lòng người.
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
- 他安着 坏 心思
- Anh ta có ý đồ xấu.
- 十分 沉痛 的 心情
- nỗi lòng rất xót xa.
- 他 心中 仍存 一线希望 之光
- Trong lòng anh ấy vẫn còn một tia hy vọng.
- 他 的 心思 很 肮脏
- Suy nghĩ của anh ta rất hèn hạ.
- 胸痛 可能 是 心脏病 的 症状
- Có thể là triệu chứng của bệnh tim khi cảm thấy đau ngực.
- 思想 渗透 人心
- Tư tưởng thấm sâu vào lòng người.
- 置之死地 而后快 ( 恨不得 把 人 弄死 才 痛快 )
- dồn nó vào chỗ chết mới khoái.
- 羞恶之心
- lòng xấu hổ và căm giận
- 解决 思想 问题 要 耐心 细致 , 不宜 操之过急
- Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.
- 思乡 之念 萦系 心头
- nỗi nhớ quê vương vấn trong lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 思之心痛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 思之心痛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
⺗›
心›
思›
痛›