Đọc nhanh: 心理 (tâm lí). Ý nghĩa là: tâm lý, tâm lý (chỉ hoạt động tư tưởng, tình cảm của con người). Ví dụ : - 我对心理学感兴趣。 Tôi cảm thấy hứng thú với tâm lý học.. - 他们研究人的心理活动。 Họ nghiên cứu hoạt động tâm lý của con người.. - 这是一个心理实验。 Đây là một thí nghiệm tâm lý.
Ý nghĩa của 心理 khi là Danh từ
✪ tâm lý
心理学上指人的头脑对客观事物的反映,包括感觉、知觉、记忆、思维和情绪等
- 我 对 心理学 感兴趣
- Tôi cảm thấy hứng thú với tâm lý học.
- 他们 研究 人 的 心理 活动
- Họ nghiên cứu hoạt động tâm lý của con người.
- 这是 一个 心理 实验
- Đây là một thí nghiệm tâm lý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tâm lý (chỉ hoạt động tư tưởng, tình cảm của con người)
泛指人的内心活动
- 他 心理 有 恐惧
- Anh ấy có tâm lý sợ hãi.
- 他 有 一点 心理压力
- Anh ấy có chút áp lực tâm lý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心理
- 德国 心理学家 弗洛姆
- Nhà tâm lý học người Đức Erich Fromm.
- 心理障碍 需要 克服
- Có những rào cản tâm lý cần phải vượt qua.
- 处理 要事 时要 小心
- Khi xử lý việc quan trọng phải cẩn thận.
- 护理 老人 需要 耐心
- Chăm nom người già cần kiên nhẫn.
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 阴暗 心理
- tâm trạng u sầu
- 心理医生 暗示 他 放松
- Bác sĩ tâm lý ngụ ý anh ấy thư giãn.
- 心理 阴影
- Bóng đen tâm lý.
- 她 慢慢 理解 了 父母 的 苦心
- Cô ấy dần hiểu được nỗi khổ của bố mẹ.
- 变态心理
- tâm lý bất thường
- 医生 小心 地 处理 了 胞衣
- Bác sĩ đã xử lý nhau thai một cách cẩn thận.
- 心理 定式
- hình thái tâm lý
- 她 努力 克服 心理 包袱
- Cô ấy cố gắng vượt qua gánh nặng tâm lý.
- 桑托斯 教士 根据 我 编写 的 心理 问卷
- Tôi đã viết bảng câu hỏi tâm lý mà Mục sư Santos sử dụng
- 所以 你 对 我 用 逆反心理 学
- Vì vậy, bạn đã sử dụng tâm lý học ngược lại với tôi về điều này?
- 心理 保健 是 很 重要 的
- Bảo vệ tâm lý là rất quan trọng.
- 他们 之间 存在 着 心理 上 的 壁垒
- Giữa họ tồn tại một bức tường tâm lý.
- 反常 心理
- tâm lý bất thường
- 我们 不能 有 急躁 心理
- Chúng ta không thể có tâm lý vội vàng.
- 你 在 利用 我 的 逆反心理 吗
- Bạn đang làm tâm lý học ngược?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
理›