Đọc nhanh: 心想 (tâm tưởng). Ý nghĩa là: giả định, Để nghĩ, nghĩ cho chính mình.
Ý nghĩa của 心想 khi là Động từ
✪ giả định
to assume
✪ Để nghĩ
to think
✪ nghĩ cho chính mình
to think to oneself
✪ nghĩ bụng
私下考虑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心想
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 想 利用 我 的 虚荣心 吗
- Chơi với sự phù phiếm của tôi?
- 他 一边 想 心事 , 一边 咕唧
- anh ta vừa nghĩ chuyện vừa lẩm bẩm.
- 思想 渗透 人心
- Tư tưởng thấm sâu vào lòng người.
- 她 想 扫除 心中 的 烦恼
- Cô ấy muốn xóa tan mọi phiền muộn.
- 他 越 想 越 没主意 , 心里 乱七八糟 的
- anh ấy càng nghĩ càng nghĩ không ra, trong lòng rối tung cả lên.
- 少 点 痴心 想 妄 吧
- Bớt mơ mộng hão huyền đi
- 他 有 心眼儿 , 什么 事 都 想 得 周到
- anh ấy rất thông minh, việc gì cũng suy nghĩ rất chu đáo.
- 谁 能 把握 机运 , 谁 就 心想事成
- Ai biết nắm bắt cơ hội sẽ đạt được điều mình muốn.
- 痴心妄想
- si mê hão huyền.
- 痴心妄想
- si mê mà tính toán ngông cuồng; mơ mộng hão huyền.
- 梦想 破产 , 心灰意冷
- Mộng tưởng tiêu tan, tâm trạng tuyệt vọng.
- 解决 思想 问题 要 耐心 细致 , 不宜 操之过急
- Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.
- 同心同德 ( 思想 、 行动 一致 )
- đồng tâm nhất trí
- 他 自己 的 问题 他会 想 办法 的 , 你 就 别替 他 瞎 担心 了
- vấn đề của anh ấy anh ấy sẽ nghĩ cách cậu đừng có thay a ý lo xa
- 她 收 不住 心 , 想 哭
- Cố ấy không kiềm chế được, muốn khóc.
- 君 可知 我 心中 所 想 ?
- Chàng có biết điều thiếp đang nghĩ trong lòng không?
- 许多 感想 兜 上 心头
- nhiều cảm nghĩ quay cuồng trong đầu.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 我 非常 想要 一个 钛 离心分离 机
- Tôi thực sự muốn có một chiếc máy ly tâm bằng titan
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心想
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心想 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
想›