Đọc nhanh: 神思 (thần tư). Ý nghĩa là: tinh thần; tâm tư. Ví dụ : - 神思不定。 tinh thần bất an; tinh thần không ổn.
Ý nghĩa của 神思 khi là Danh từ
✪ tinh thần; tâm tư
精神;心绪
- 神思不定
- tinh thần bất an; tinh thần không ổn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神思
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 我 是 保罗 神父
- Đây là Cha Paul.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 供奉 神佛
- thờ cúng thần phật
- 拜金 思想
- tư tưởng coi trọng đồng tiền
- 他们 跪拜 诸神
- Họ quỳ xuống thờ phụng các vị thần.
- 神思不定
- tinh thần bất an; tinh thần không ổn.
- 凝神 思索
- chăm chú suy ngẫm.
- 隐秘 而 一生 相伴 的 长 相思 , 是 属于 爱情 最初 的 神话
- bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu
- 这种 现象 太 神奇 、 太 不可思议 了 !
- Hiện tượng này thật kỳ diệu và khó tin!
- 他 凝神 思考问题
- Anh ấy tập trung suy nghĩ về vấn đề.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 她 的 眼神 意思 我该 离开 了
- Ánh mắt của cô ấy tỏ ý tôi nên rời đi.
- 我 最近 对 团队精神 思考 了 很多
- Tôi đã suy nghĩ rất nhiều về tinh thần đồng đội gần đây.
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 神思
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 神思 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm思›
神›