Đọc nhanh: 费尽心思 (phí tần tâm tư). Ý nghĩa là: Vắt óc suy nghĩ; dốc hết tâm tư. Ví dụ : - 他开始费尽心思地去想关于引渡法的问题. Anh ta vắt óc suy nghĩ về luật dẫn độ
Ý nghĩa của 费尽心思 khi là Thành ngữ
✪ Vắt óc suy nghĩ; dốc hết tâm tư
- 他 开始 费尽心思 地去 想 关于 引渡 法 的 问题
- Anh ta vắt óc suy nghĩ về luật dẫn độ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 费尽心思
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 殚思极虑 ( 用尽 心思 )
- lo lắng hết lòng
- 白费 心思
- nhọc lòng vô ích
- 他 心里 乐滋滋 的 尽 自笑
- trong lòng anh ấy vui sướng, cứ cười hoài.
- 马克思主义 深入人心
- chủ nghĩa Các-Mác đi sâu vào lòng người.
- 他安着 坏 心思
- Anh ta có ý đồ xấu.
- 费尽心力
- đem hết tâm lực.
- 费尽心血
- dốc hết tâm huyết.
- 思想 渗透 人心
- Tư tưởng thấm sâu vào lòng người.
- 尽心
- Tận tâm; hết lòng.
- 于戏 , 思念 无 尽头
- Ôi, nỗi nhớ người vô tận!
- 煞费苦心
- phí tâm sức.
- 枉费心机
- nhọc lòng vô ích; tính toán uổng công.
- 尽心竭力
- dồn hết tâm sức.
- 费尽心机
- suy nghĩ hết cách
- 我们 的 努力 白费 了 心思
- Nỗ lực của chúng tôi đã bị uổng phí.
- 他 开始 费尽心思 地去 想 关于 引渡 法 的 问题
- Anh ta vắt óc suy nghĩ về luật dẫn độ
- 她 多费 心思 完成 这个 项目
- Cô đã nỗ lực rất nhiều để hoàn thành dự án này.
- 绞脑汁 ( 费 心思 )
- vắt óc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 费尽心思
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 费尽心思 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尽›
⺗›
心›
思›
费›
vắt óc tìm kếhao tổn tâm sức; hao tâm tổn sức
nỗ lực cực nhọc (thành ngữ); sau nhiều rắc rốilàm việc chăm chỉ ở cái gì đódốc sức; dốc hết sức mình (nghiên cứu, kinh doanh)
không ngại nhận mọi rắc rối (thành ngữ)phải rất kiên nhẫnchịu nhiều đau đớnchịu phiền
tận tình khuyên bảo; khuyên bảo hết nước hết cái
nhọc lòng; hao tổn tâm huyết
dùng nhiều tâm tư suy tính; muốn tốt cho người khác