Đọc nhanh: 心机 (tâm cơ). Ý nghĩa là: tâm tư; tâm trí; cơ mưu; sự suy nghĩ trù tính, mưu kế, tâm cơ. Ví dụ : - 费尽心机。 suy nghĩ hết cách. - 她年龄不大,但很有心机,原则性也很强。 cô ấy còn trẻ nhưng rất biết suy tính, tính nguyên tắc cũng rất cao.
Ý nghĩa của 心机 khi là Danh từ
✪ tâm tư; tâm trí; cơ mưu; sự suy nghĩ trù tính, mưu kế, tâm cơ
心思;计谋
- 费尽心机
- suy nghĩ hết cách
- 她 年龄 不 大 , 但 很 有 心机 , 原则性 也 很 强
- cô ấy còn trẻ nhưng rất biết suy tính, tính nguyên tắc cũng rất cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心机
- 她 忍心 不再 给 他 机会
- Cô ấy nhẫn tâm không cho anh ấy thêm cơ hội.
- 耐心 伺候 时机
- Kiên nhẫn chờ đợi thời cơ.
- 他 处处 算计 , 心机 太 多
- Anh ta tính toán mọi chuyện, mưu kế quá nhiều.
- 小心 别 把 手机 掉 进 马桶
- Cẩn thận đừng làm rơi điện thoại vào bồn cầu.
- 他 不 小心 把 手机 屏幕 摔碎 了
- Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.
- 谁 能 把握 机运 , 谁 就 心想事成
- Ai biết nắm bắt cơ hội sẽ đạt được điều mình muốn.
- 枉费心机
- nhọc lòng vô ích; tính toán uổng công.
- 费尽心机
- suy nghĩ hết cách
- 心不在焉 失 良机
- Tâm không ở đây nên mất cơ hội tốt.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 这人 玩 心机 , 为 人 阴险
- Người này dùng tâm kế, là người hiểm độc.
- 这 对 心怀叵测 者 , 则 是 一个 造谣生事 的 绝好 机会
- Đây là cơ hội hoàn hảo cho những kẻ có động cơ tung tin đồn và gây rắc rối.
- 我 非常 想要 一个 钛 离心分离 机
- Tôi thực sự muốn có một chiếc máy ly tâm bằng titan
- 统一 机心
- bộ máy thống nhất trong đồng hồ.
- 这次 努力 枉费心机
- Nỗ lực lần này là uổng công vô ích.
- 经营 产品 为 磁力 钻 攻丝机 空心 钻头 及 钢轨 钻头
- Các sản phẩm kinh doanh là: máy khoan từ, máy khai thác, máy ta rô và máy khoan đường sắt
- 心怀不满 , 借机 发作
- không hài lòng tìm cớ nổi giận.
- 他 是 这次 谈判 的 核心 机
- Anh ấy là điểm then chốt của cuộc đàm phán này.
- 机器 部件 对接 时要 小心
- Cần chú ý khi ghép các phần của máy móc.
- 她 徒费 心机 , 还是 失败 了
- Cô ấy mất công tính toán một cách vô ích, vẫn thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
机›
mưu tính; tính toán; dự tính trong lòng; kế sách
rắp tâm; dự định trong lòng (thường chỉ điều xấu)mưu tính; mưu kế; tính toán trong lòng
tinh thần; tâm tư
Tâm Tư, Ý Nghĩ
nỗi lòng; trong lòng; tâm trạng; tơ lòng
tính trẻ con; tấm lòng chất phác ngây thơ
trí tuệ; sự thông minh
lòng dạ; bụng dạ (đối xử với người, sự vật); đối nhân xử thế; sự khôn ngoan; sự thông minh; linh lợi; sắc sảothành phủ