Đọc nhanh: 心酸 (tâm toan). Ý nghĩa là: đau lòng; xót xa; đau xót. Ví dụ : - 这段回忆很心酸。 Ký ức này rất đau lòng.. - 这部电影很心酸。 Bộ phim này rất đau lòng.. - 他的表情很心酸。 Biểu cảm của anh ấy rất đau lòng.
Ý nghĩa của 心酸 khi là Tính từ
✪ đau lòng; xót xa; đau xót
因悲痛而内心酸楚
- 这 段 回忆 很 心酸
- Ký ức này rất đau lòng.
- 这部 电影 很 心酸
- Bộ phim này rất đau lòng.
- 他 的 表情 很 心酸
- Biểu cảm của anh ấy rất đau lòng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心酸
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 她 的 手心 冒 出汗 了
- Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.
- 硫酸根
- Gốc a-xít
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 木匠 专心 刨 着 木板
- Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.
- 他 感到 心酸
- Anh ấy cảm thấy chua xót.
- 这部 电影 很 心酸
- Bộ phim này rất đau lòng.
- 他 的 表情 很 心酸
- Biểu cảm của anh ấy rất đau lòng.
- 这 段 回忆 很 心酸
- Ký ức này rất đau lòng.
- 他 心中 充满 了 寒酸
- Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.
- 他 说话 时 流露出 内心 的 辛酸
- Hắn nói để lộ vẻ cay đắng trong lòng.
- 他 心里 一酸 , 喉咙 哽得 说不出 话 来
- lòng đau xót, anh ấy nghẹn ngào không nói nên lời.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心酸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心酸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
酸›