Đọc nhanh: 心境 (tâm cảnh). Ý nghĩa là: tâm tình; cõi lòng; trong lòng; tâm cảm, nỗi. Ví dụ : - 心境非常愉快。 trong lòng hết sức vui sướng.
Ý nghĩa của 心境 khi là Danh từ
✪ tâm tình; cõi lòng; trong lòng; tâm cảm
心情 (指苦乐)
- 心境 非常 愉快
- trong lòng hết sức vui sướng.
✪ nỗi
感情状态
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心境
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 这 人 心境 旷达
- Người này tâm trạng rất thoải mái.
- 心境 得 坦然
- Tâm tình được bình thản.
- 心境 宽舒
- tâm hồn thư thái.
- 耐心 等待 吧 你 会 摆脱困境 的
- nhẫn nại chờ đợi đi, bạn sẽ vượt qua khó khăn thôi
- 心境 郁悒
- uất ức trong lòng
- 心境 非常 愉快
- trong lòng hết sức vui sướng.
- 他 的 贪心不足 让 他 陷入困境
- Lòng tham của anh ấy khiến anh ấy rơi vào khó khăn.
- 近日 敌人 在 边境 频繁 调动 军队 其 狼子野心 不言自明
- Những ngày gần đây, địch thường xuyên huy động quân ở biên giới, dã tâm lang sói của nó không nói cũng tự hiểu
- 环境 再 艰苦 也 动摇 不了 这批 青年 征服 自然 的 决心
- Có gian khổ hơn nữa cũng không thể làm lung lay quyết tâm chinh phục thiên nhiên của thanh niên.
- 他 的 野心 毫无 止境
- tham vọng của anh ấy không có giới hạn.
- 他 的 贪心 永无止境
- Lòng tham của anh ta không có giới hạn.
- 环境 和 小 人们 的 偏执 , 使 我 失去 了 信心
- Môi trường và sự ngoan cố của những kẻ tiểu nhân khiến tôi mất tự tin.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心境
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心境 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm境›
⺗›
心›