Đọc nhanh: 挖空心思 (oạt không tâm tư). Ý nghĩa là: vắt óc tìm mưu kế; vắt óc suy tính (mang nghĩa xấu).
Ý nghĩa của 挖空心思 khi là Thành ngữ
✪ vắt óc tìm mưu kế; vắt óc suy tính (mang nghĩa xấu)
费尽心计 (贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挖空心思
- 殚思极虑 ( 用尽 心思 )
- lo lắng hết lòng
- 坏 心思
- ý nghĩ xấu xa.
- 心思 灵巧
- đầu óc linh hoạt linh động.
- 白费 心思
- nhọc lòng vô ích
- 心思 专一
- Một lòng một dạ.
- 马克思主义 深入人心
- chủ nghĩa Các-Mác đi sâu vào lòng người.
- 他安着 坏 心思
- Anh ta có ý đồ xấu.
- 他 仰望 星空 , 心情 宁静
- Anh ấy ngước lên bầu trời sao, tâm trạng bình yên.
- 他 的 心思 很 肮脏
- Suy nghĩ của anh ta rất hèn hạ.
- 思想 渗透 人心
- Tư tưởng thấm sâu vào lòng người.
- 大白菜 空心 了
- cây cải này bị rỗng ruột rồi.
- 我们 的 努力 白费 了 心思
- Nỗ lực của chúng tôi đã bị uổng phí.
- 我 爸爸 教 我 做人 做事 要 清清白白 容不得 丝毫 歪 心思
- Cha tôi đã dạy tôi phải sạch sẽ và trung thực, và không được phép có những suy nghĩ lệch lạc.
- 我 没有 心思 吃饭
- Tôi không có tâm trạng ăn.
- 心宿 在 天空 闪亮
- Sao Tâm sáng lấp lánh trên bầu trời.
- 老人 心思 不如 年轻人
- Trí nhớ của người già không bằng người trẻ.
- 解决 思想 问题 要 耐心 细致 , 不宜 操之过急
- Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.
- 他 的 心思 我 猜不透
- Tâm tư của anh ta tôi đoán không thấu
- 我 猜不透 他 的 心思
- Tôi không thể đoán được ý nghĩ của anh ấy.
- 同心同德 ( 思想 、 行动 一致 )
- đồng tâm nhất trí
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挖空心思
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挖空心思 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
思›
挖›
空›
vắt óc suy nghĩ
vắt óc tìm kếhao tổn tâm sức; hao tâm tổn sức
Vắt óc suy nghĩnát óc; nặn óc
trăm phương ngàn kế; tính toán mọi cách; lập kế hoạch cân nhắc
dốc hết tâm huyết
lo lắng hết lòng; hết lòng hết sức
nhọc lòng; hao tổn tâm huyết
Trăm Phương Nghìn Kế
suy nghĩ nát óc, vắt óc suy nghĩ
Trăm Phương Ngàn Kế