Đọc nhanh: 花心思 (hoa tâm tư). Ý nghĩa là: xem xét kỹ lưỡng, đầu tư nỗ lực vào việc suy nghĩ về, suy nghĩ thấu đáo.
Ý nghĩa của 花心思 khi là Động từ
✪ xem xét kỹ lưỡng
to consider thoroughly
✪ đầu tư nỗ lực vào việc suy nghĩ về
to invest effort in thinking about
✪ suy nghĩ thấu đáo
to think through
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花心思
- 溏 心儿 松花
- trứng bắc thảo lòng đào; trứng muối lòng đào.
- 殚思极虑 ( 用尽 心思 )
- lo lắng hết lòng
- 坏 心思
- ý nghĩ xấu xa.
- 心思 灵巧
- đầu óc linh hoạt linh động.
- 白费 心思
- nhọc lòng vô ích
- 心思 专一
- Một lòng một dạ.
- 马克思主义 深入人心
- chủ nghĩa Các-Mác đi sâu vào lòng người.
- 他安着 坏 心思
- Anh ta có ý đồ xấu.
- 他 的 心思 很 肮脏
- Suy nghĩ của anh ta rất hèn hạ.
- 思想 渗透 人心
- Tư tưởng thấm sâu vào lòng người.
- 花 了 心血 , 怕 也 白费
- dốc bao tâm huyết, e rằng toi công.
- 我们 的 努力 白费 了 心思
- Nỗ lực của chúng tôi đã bị uổng phí.
- 我 没有 心思 吃饭
- Tôi không có tâm trạng ăn.
- 他 不 小心 撞倒 花瓶
- Anh ấy không cẩn thận đụng phải làm đổ bình hoa.
- 广场 中心 的 喷泉 水花四溅
- Đài phun nước ở giữa quảng trường bắn tung tóe nước.
- 老人 心思 不如 年轻人
- Trí nhớ của người già không bằng người trẻ.
- 解决 思想 问题 要 耐心 细致 , 不宜 操之过急
- Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.
- 他 的 心思 我 猜不透
- Tâm tư của anh ta tôi đoán không thấu
- 我 猜不透 他 的 心思
- Tôi không thể đoán được ý nghĩ của anh ấy.
- 他花 了 很多 心思 准备 礼物
- Anh ấy đã tốn nhiều công sức chuẩn bị quà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花心思
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花心思 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
思›
花›