Đọc nhanh: 心眼 (tâm nhãn). Ý nghĩa là: trí tuệ; sự thông minh. Ví dụ : - 他有很好的心眼。 Anh ấy có trí tuệ rất tốt.. - 他总是用心眼分析问题。 Anh ấy luôn dùng trí tuệ để phân tích vấn đề.. - 我希望我也有这样的心眼。 Tôi hy vọng tôi cũng có trí tuệ như vậy.
Ý nghĩa của 心眼 khi là Danh từ
✪ trí tuệ; sự thông minh
指心中的聪明才智,或用于形容一个人的智慧和观察力
- 他 有 很 好 的 心眼
- Anh ấy có trí tuệ rất tốt.
- 他 总是 用 心眼 分析 问题
- Anh ấy luôn dùng trí tuệ để phân tích vấn đề.
- 我 希望 我 也 有 这样 的 心眼
- Tôi hy vọng tôi cũng có trí tuệ như vậy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心眼
- 心眼 厚实
- tâm tính hiền lành; bản tánh trung hậu.
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 他 这人贼 心眼儿
- Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.
- 死心眼
- mắt đờ đẫn.
- 心眼 活泛
- thông minh lanh lợi
- 心眼儿 灵透
- thông minh sáng dạ.
- 心眼儿 窄
- Tâm địa hẹp hòi; lòng dạ hẹp hòi.
- 心眼儿 灵通
- thông minh linh hoạt.
- 一个 心眼儿 为 集体
- một lòng vì tập thể
- 在职 场 , 得 有点 心眼儿
- Anh ấy thông mình, dạy cái là biết.
- 在职 场 , 得 有点 心眼儿
- Khi đi làm, cần phải có chút thông mình.
- 他 是 个 有 好 心眼儿 的 人
- Anh ấy là người có bụng dạ rốt.
- 我 真是 打 心眼儿 里 喜欢
- Trong lòng tôi thực sự rất thích.
- 我们 打 心眼儿 里 佩服 他
- Chúng tôi trong lòng khâm phục anh ấy.
- 他 心眼儿 窄 , 受不了 委屈
- Bụng dạ anh ta hẹp hòi không chịu được oan ức.
- 我 觉得 他 心眼儿 特别 坏
- Tôi thấy bụng dạ anh ta rất xấu.
- 我们 老板 心眼儿 太多 了
- Sếp chúng tôi lo lắng quá mức rồi.
- 你 千万别 这么 小心眼儿
- Bạn đừng có bụng dạ hẹp hòi như vậy.
- 他 这个 人 就是 心眼儿 太 多
- Anh ấy đã lo lắng quá mức rồi.
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心眼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心眼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
眼›