Đọc nhanh: 心情 (tâm tình). Ý nghĩa là: tâm tình; tâm trạng; trong lòng (trạng thái tình cảm). Ví dụ : - 今天我的心情很好。 Hôm nay tâm trạng của tôi rất tốt.. - 他最近心情不太好。 Dạo này tâm trạng của anh ấy không tốt lắm.. - 我不想破坏她的心情。 Tôi không muốn làm hỏng tâm trạng của cô ấy.
Ý nghĩa của 心情 khi là Danh từ
✪ tâm tình; tâm trạng; trong lòng (trạng thái tình cảm)
内心的感情状态
- 今天 我 的 心情 很 好
- Hôm nay tâm trạng của tôi rất tốt.
- 他 最近 心情 不太好
- Dạo này tâm trạng của anh ấy không tốt lắm.
- 我 不想 破坏 她 的 心情
- Tôi không muốn làm hỏng tâm trạng của cô ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 心情 với từ khác
✪ 心情 vs 情绪
✪ 心情 vs 心绪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心情
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 斯 时 心情 特别 好
- Lúc này tâm trạng rất tốt.
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 李兄 今日 心情 不错
- Anh Lý hôm nay tâm trạng tốt.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 家里 办丧 , 大家 心情沉重
- Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.
- 她 不停 地 叹气 , 心情 很 糟糕
- Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.
- 他 的 表情 很 心酸
- Biểu cảm của anh ấy rất đau lòng.
- 心情 逐渐 趋艾稳
- Tâm trạng dần dần ổn định.
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 恋念 的 心情
- tâm sự quyến luyến.
- 她 的 心情 变化莫测
- Tâm trạng của cô ấy thay đổi khó lường.
- 倾慕 的 心情
- lòng thương mến; lòng cảm mến.
- 我们 谈情说爱 很 开心
- Chúng tôi nói chuyện tình yêu rất vui.
- 喜悦 的 心情
- Vui sướng trong lòng.
- 音乐 能 愉悦 人们 的 心情
- Âm nhạc có thể làm tâm trạng con người vui vẻ.
- 胸中 充塞着 喜悦 的 心情
- lòng tràn đầy niềm vui sướng.
- 他 听到 好消息 , 心情 愉悦
- Anh ấy nghe tin tốt, tâm trạng vui vẻ.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
情›
Tình Cảm, Cảm Xúc
Vẻ, Nét Mặt, Vẻ Mặt
tâm tình; cõi lòng; trong lòng; tâm cảmnỗi
Thần Thái
Tâm Tư, Ý Nghĩ
Thần Sắc, Thần Khí
nỗi lòng; trong lòng; tâm trạng; tơ lòng
Tâm Trạng
Cảm Tình
thần chí; tinh thần; ý chí; thần
Thần Sắc, Vẻ, Vẻ Mặt
Tâm Lí
cõi lòng; thực trạng nội tâm
cảm xúctâm trạng