Đọc nhanh: 大气压强 (đại khí áp cường). Ý nghĩa là: áp suất không khí.
Ý nghĩa của 大气压强 khi là Danh từ
✪ áp suất không khí
atmospheric pressure
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大气压强
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 北魏 曾 很 强大
- Bắc Ngụy từng rất hùng mạnh.
- 大兵 压境
- đại binh áp sát biên giới.
- 爸爸 抱怨 关于 压力 太 大
- Bố phàn nàn vì áp lực quá lớn.
- 措大 习气 ( 寒酸气 )
- tính khí đồ gàn.
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 大爷 脾气
- tính cụ lớn
- 压力 大 形成 了 失眠
- Áp lực lớn đã gây ra mất ngủ.
- 大军 压境
- đại quân tiến sát (áp sát) biên giới
- 大军 压境
- đại quân áp sát biên giới
- 压强 是 一巴
- Áp suất 1 bar.
- 气压 是 二十 乇
- Áp suất khí là 20 torr.
- 水 的 压力 很大
- Áp lực nước rất lớn.
- 他 气势 压 众人
- Khí thế của anh ta áp đảo mọi người.
- 低气压区 大气压 低于 正常值 的 地区
- Khu vực áp suất thấp là vùng có áp suất không khí thấp hơn giá trị bình thường.
- 稻草 不 压秤 , 一大 捆 才 十来斤
- Rơm rạ nhẹ cân, một bó to mới được mười cân.
- 大 气球 注入 压缩空气 後 几秒钟 就 充足 了 气
- Sau khi bơm khí nén vào quả bóng bay, chỉ trong vài giây là đủ khí.
- 真空 般 状态 压强 明显 比 大气压 强低 得 多 的 空间
- Không gian có trạng thái áp suất giảm rõ rệt so với áp suất khí quyển, giống như trong trạng thái hút chân không.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大气压强
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大气压强 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm压›
大›
强›
气›