强调 qiángdiào

Từ hán việt: 【cường điệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "强调" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cường điệu). Ý nghĩa là: cường điệu; nhấn mạnh. Ví dụ : - 。 Chúng ta nhấn mạnh tự lực cánh sinh.. - 。 Chúng ta cần nhấn mạnh sự hợp tác nhóm.. - 。 Bài viết nhấn mạnh vấn đề bảo vệ môi trường.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 强调 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 强调 khi là Động từ

cường điệu; nhấn mạnh

特别着重或着重提出

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 强调 qiángdiào 自力更生 zìlìgēngshēng

    - Chúng ta nhấn mạnh tự lực cánh sinh.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 强调 qiángdiào 团队 tuánduì 合作 hézuò

    - Chúng ta cần nhấn mạnh sự hợp tác nhóm.

  • - 文章 wénzhāng 强调 qiángdiào le 环保 huánbǎo de 问题 wèntí

    - Bài viết nhấn mạnh vấn đề bảo vệ môi trường.

  • - 父母 fùmǔ 总是 zǒngshì 强调 qiángdiào 学习 xuéxí de 重要 zhòngyào

    - Cha mẹ luôn nhấn mạnh tầm quan trọng của việc học.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 强调

A + (一再 / 再三 / 一贯) + 强调 + ...

A nhấn mạnh lại/ nhiều lần...

Ví dụ:
  • - 经理 jīnglǐ 一贯 yíguàn 强调 qiángdiào 顾客 gùkè 至上 zhìshàng

    - Giám đốc luôn nhấn mạnh khách hàng là trên hết.

  • - 父母 fùmǔ 再三 zàisān 强调 qiángdiào 健康 jiànkāng de 重要性 zhòngyàoxìng

    - Cha mẹ nhấn mạnh nhiều lần về tầm quan trọng của sức khỏe.

  • - 校长 xiàozhǎng 再三 zàisān 强调 qiángdiào 纪律 jìlǜ de 重要性 zhòngyàoxìng

    - iệu trưởng nhấn mạnh nhiều lần về tầm quan trọng của kỷ luật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强调

  • - 蜂胶 fēngjiāo jīng 增强 zēngqiáng 免疫力 miǎnyìlì

    - Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.

  • - 应该 yīnggāi yòng 强力胶 qiánglìjiāo shuǐ

    - Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.

  • - 佛教 fójiào de 教义 jiàoyì 强调 qiángdiào 慈悲 cíbēi

    - Giáo lý Phật giáo nhấn mạnh lòng từ bi.

  • - 强调 qiángdiào 必须 bìxū 时常 shícháng 保持警惕 bǎochíjǐngtì

    - Bà nhấn mạnh cần thiết phải cảnh giác mọi lúc.

  • - 领导 lǐngdǎo 强调 qiángdiào le 沟通 gōutōng de 重要性 zhòngyàoxìng

    - Lãnh đạo nhấn mạnh tầm quan trọng của giao tiếp.

  • - 校长 xiàozhǎng 再三 zàisān 强调 qiángdiào 纪律 jìlǜ de 重要性 zhòngyàoxìng

    - iệu trưởng nhấn mạnh nhiều lần về tầm quan trọng của kỷ luật.

  • - 老师 lǎoshī 反复 fǎnfù 强调 qiángdiào 重点 zhòngdiǎn

    - Giáo viên nhấn mạnh đi nhấn mạnh lại điều quan trọng.

  • - 副词 fùcí 强调 qiángdiào 语气 yǔqì

    - Phó từ nhấn mạnh ngữ khí.

  • - 机关 jīguān 抽调 chōudiào le 一批 yīpī 干部 gànbù 加强 jiāqiáng 农业 nóngyè 战线 zhànxiàn

    - cơ quan điều một loạt cán bộ đi tăng cường cho mặt trận nông nghiệp.

  • - 一元论 yīyuánlùn 强调 qiángdiào 统一性 tǒngyīxìng

    - Nhất nguyên luận nhấn mạnh tính thống nhất.

  • - 我常 wǒcháng 调节 tiáojié 气血 qìxuè 增强体质 zēngqiángtǐzhì

    - Tôi thường điều hòa khí huyết tăng cường thể chất.

  • - 经理 jīnglǐ 一贯 yíguàn 强调 qiángdiào 顾客 gùkè 至上 zhìshàng

    - Giám đốc luôn nhấn mạnh khách hàng là trên hết.

  • - 父母 fùmǔ 总是 zǒngshì 强调 qiángdiào 学习 xuéxí de 重要 zhòngyào

    - Cha mẹ luôn nhấn mạnh tầm quan trọng của việc học.

  • - 老师 lǎoshī 强调 qiángdiào 听力 tīnglì de 重要性 zhòngyàoxìng

    - Giáo viên nhấn mạnh tầm quan trọng của kỹ năng nghe.

  • - 父母 fùmǔ 再三 zàisān 强调 qiángdiào 健康 jiànkāng de 重要性 zhòngyàoxìng

    - Cha mẹ nhấn mạnh nhiều lần về tầm quan trọng của sức khỏe.

  • - 我们 wǒmen 强调 qiángdiào 自力更生 zìlìgēngshēng

    - Chúng ta nhấn mạnh tự lực cánh sinh.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 强调 qiángdiào 团队 tuánduì 合作 hézuò

    - Chúng ta cần nhấn mạnh sự hợp tác nhóm.

  • - 文章 wénzhāng 强调 qiángdiào le 环保 huánbǎo de 问题 wèntí

    - Bài viết nhấn mạnh vấn đề bảo vệ môi trường.

  • - 尽管 jǐnguǎn 老师 lǎoshī 一再强调 yīzàiqiángdiào yào 仔细 zǐxì 审题 shěntí 还是 háishì 看错 kàncuò le 一道 yīdào

    - Mặc dù giáo viên nhiều lần nhấn mạnh phải xem kỹ câu hỏi nhưng tôi vẫn hiểu nhầm một câu hỏi.

  • - 抽样调查 chōuyàngdiàochá le 多个 duōge 地区 dìqū

    - Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 强调

Hình ảnh minh họa cho từ 强调

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强调 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao