崩溃 bēngkuì

Từ hán việt: 【băng hội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "崩溃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (băng hội). Ý nghĩa là: suy sụp; tan vỡ; sụp đổ. Ví dụ : - 。 Ý chí của anh đã hoàn toàn bị sụp đổ.. - 。 Mọi điều tốt đẹp sẽ tan vỡ.. - 。 Anh ấy đã bị suy sụp vì áp lực.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 崩溃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 崩溃 khi là Động từ

suy sụp; tan vỡ; sụp đổ

完全破坏;垮台(多用指经济、军事等)

Ví dụ:
  • - de 意志 yìzhì 完全 wánquán 崩溃 bēngkuì le

    - Ý chí của anh đã hoàn toàn bị sụp đổ.

  • - 什么 shénme 美好 měihǎo dōu huì 崩溃 bēngkuì

    - Mọi điều tốt đẹp sẽ tan vỡ.

  • - 因为 yīnwèi 压力 yālì ér 崩溃 bēngkuì

    - Anh ấy đã bị suy sụp vì áp lực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 崩溃

A + 让/ 使 + B + (完全)+ 崩溃

A làm B sụp đổ hoàn toàn

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 打击 dǎjī ràng 完全 wánquán 崩溃 bēngkuì

    - Đả kích này làm anh ấy sụp đổ hoàn toàn.

  • - 失败 shībài de 经历 jīnglì ràng 崩溃 bēngkuì

    - Kinh nghiệm thất bại đã khiến anh ấy suy sụp.

  • - 高强度 gāoqiángdù de 训练 xùnliàn 使 shǐ 崩溃 bēngkuì

    - Đào tạo cường độ cao đã khiến anh ấy suy sụp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 崩溃 với từ khác

崩溃 vs 瓦解

Giải thích:

- "" không thể đi kèm với tân ngữ, chỉ có thể làm vị ngữ.
- "" có thể làm vị ngữ và cũng có thể đi kèm với tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崩溃

  • - 安娜 ānnà de 自信心 zìxìnxīn 彻底 chèdǐ 崩溃 bēngkuì le

    - Sự tự tin của Anna hoàn toàn sụp đổ.

  • - 长期 chángqī de 失眠 shīmián 令人 lìngrén 崩溃 bēngkuì

    - Chứng mất ngủ kéo dài làm con người ta sụp đổ.

  • - 系统 xìtǒng 崩溃 bēngkuì 导致 dǎozhì 数据 shùjù 丢失 diūshī

    - Sự cố hệ thống đã dẫn đến mất dữ liệu.

  • - 泰山 tàishān 崩于 bēngyú qián ér 面不改色 miànbùgǎisè 黄河 huánghé 决于 juéyú 口而心 kǒuérxīn 惊慌 jīnghuāng

    - Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.

  • - 倏然 shūrán 崩溃 bēngkuì

    - Bỗng chốc sụp đổ.

  • - 石头 shítou 崩中 bēngzhōng le 脑袋 nǎodai

    - Đá văng trúng đầu anh ấy.

  • - 乘势 chéngshì 溃围 kuìwéi

    - thừa thế phá vòng vây.

  • - 敌军 díjūn 狼狈 lángbèi 溃退 kuìtuì

    - bọn xâm lược tháo chạy hỗn loạn

  • - 这些 zhèxiē 庙宇 miàoyǔ 太久 tàijiǔ le 好好 hǎohǎo 保养 bǎoyǎng 的话 dehuà 可以 kěyǐ 随时 suíshí 崩溃 bēngkuì

    - Những ngôi chùa này đã quá lâu rồi, nếu không bảo dưỡng tốt thì có thể đổ sập bất cứ lúc nào.

  • - 什么 shénme 美好 měihǎo dōu huì 崩溃 bēngkuì

    - Mọi điều tốt đẹp sẽ tan vỡ.

  • - 因为 yīnwèi 压力 yālì ér 崩溃 bēngkuì

    - Anh ấy đã bị suy sụp vì áp lực.

  • - 压力 yālì ràng kuài 崩溃 bēngkuì

    - Áp lực rất lớn khiến anh ấy sắp sụp đổ.

  • - kàn shì 精神 jīngshén 崩溃 bēngkuì le

    - Tôi nghĩ bạn đang bị suy nhược thần kinh.

  • - de 意志 yìzhì 完全 wánquán 崩溃 bēngkuì le

    - Ý chí của anh đã hoàn toàn bị sụp đổ.

  • - 失败 shībài de 经历 jīnglì ràng 崩溃 bēngkuì

    - Kinh nghiệm thất bại đã khiến anh ấy suy sụp.

  • - 极端 jíduān de 压力 yālì ràng 崩溃 bēngkuì

    - Áp lực cực đoan làm anh ấy sụp đổ.

  • - 这个 zhègè 打击 dǎjī ràng 完全 wánquán 崩溃 bēngkuì

    - Đả kích này làm anh ấy sụp đổ hoàn toàn.

  • - 程序 chéngxù 出错 chūcuò 导致系统 dǎozhìxìtǒng 崩溃 bēngkuì

    - Lỗi quy trình đã làm hệ thống bị sập.

  • - 高强度 gāoqiángdù de 训练 xùnliàn 使 shǐ 崩溃 bēngkuì

    - Đào tạo cường độ cao đã khiến anh ấy suy sụp.

  • - 敌军 díjūn 士气涣散 shìqìhuànsàn 一触即溃 yīchùjíkuì

    - tinh thần binh sĩ quân địch rất suy sụp, đụng đến là đổ ngay

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 崩溃

Hình ảnh minh họa cho từ 崩溃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 崩溃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+8 nét)
    • Pinyin: Bēng
    • Âm hán việt: Băng
    • Nét bút:丨フ丨ノフ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UBB (山月月)
    • Bảng mã:U+5D29
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuì
    • Âm hán việt: Hội
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XELMO (重水中一人)
    • Bảng mã:U+6E83
    • Tần suất sử dụng:Cao