Đọc nhanh: 强盗 (cường đạo). Ý nghĩa là: cường đạo; bọn giặc; bọn cướp; giặc cướp, đạo chích; đạo tặc. Ví dụ : - 法西斯强盗。 bọn giặc phát xít Đức.
Ý nghĩa của 强盗 khi là Danh từ
✪ cường đạo; bọn giặc; bọn cướp; giặc cướp
用暴力抢夺别人财物的人
- 法西斯 强盗
- bọn giặc phát xít Đức.
✪ đạo chích; đạo tặc
盗匪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强盗
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 这胶 粘性 强
- Keo dán này có độ dính mạnh.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 北魏 曾 很 强大
- Bắc Ngụy từng rất hùng mạnh.
- 法西斯 强盗
- bọn giặc phát xít Đức.
- 强盗 被 依法 监禁 了
- Kẻ cướp bị giam giữ theo pháp luật.
- 这伙 强盗 有票 了
- Bọn cướp này có người làm con tin rồi.
- 强盗 剥走 他 的 财物
- Giang hồ cướp bóc tài sản của anh ấy.
- 强盗 越 了 村民 财物
- Bọn cướp cướp của cải của dân làng.
- 强盗 洗劫 了 整个 村庄
- Bọn cướp đã cướp sạch cả làng.
- 那 强盗 以刀 刺穿 了 那 旅客 的 胸部
- Kẻ cướp đã đâm con dao xuyên qua ngực hành khách đó.
- 强盗 在 夜晚 抢掠 了 村庄
- Những kẻ cướp đã cướp bóc ngôi làng vào ban đêm.
- 警察 怀疑 银行职员 与 强盗 有 勾结
- Cảnh sát nghi ngờ nhân viên ngân hàng đã có liên kết với tên cướp.
- 这种 做法 无异于 掩耳盗铃
- Cách làm này không khác gì bịt tai trộm chuông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 强盗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强盗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm强›
盗›