Đọc nhanh: 废除军备 (phế trừ quân bị). Ý nghĩa là: giải giáp.
Ý nghĩa của 废除军备 khi là Danh từ
✪ giải giáp
to disarm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废除军备
- 拔除 敌军 哨所
- san bằng trạm gác của địch quân
- 军队 准备 在 海滩 登陆
- Quân đội chuẩn bị đổ bộ lên bãi biển.
- 贞德 在 1429 年率 大军 解除 了 英军 对 奥尔良 的 围攻
- Joan of Arc lead a large army in 1429 to lift the siege of the English on Orleans.
- 后备军
- quân hậu bị
- 废除 体罚
- bãi bỏ cách xử phạt về thể xác.
- 废除 农奴制
- xoá bỏ chế độ nông nô
- 国家元首 被 陆军 废黜 了
- Nguyên thủ quốc gia đã bị quân đội lật đổ.
- 国家元首 被 军队 废黜 了
- Tổng thống quốc gia đã bị quân đội lật đổ.
- 废除 不 平等 条约
- bãi bỏ điều ước bất bình đẳng.
- 国王 命令 将军 准备 征伐
- Nhà vua ra lệnh tướng quân chuẩn bị chinh phạt.
- 他们 是 劳动 后备军
- Họ là quân dự bị lao động.
- 自从 废除 了 农奴制 , 受苦 的 藏族同胞 就 过 上 了 幸福 的 生活
- Kể từ khi chế độ nông nô bị xóa bỏ, đồng bào Tây Tạng đau khổ đã sống một cuộc sống hạnh phúc
- 报废 的 设备 要 处理
- Thiết bị báo hỏng cần được xử lý.
- 军队 准备 炸掉 那座 山
- Quân đội chuẩn bị phá bỏ ngọn núi đó.
- 裁减 军备
- giải trừ quân bị; giảm bớt quân số
- 产业 后备军
- lực lượng bổ sung cho sản xuất công nghiệp.
- 部队 准备 夜袭 敌军
- Bộ đội chuẩn bị tập kích quân địch vào ban đêm.
- 准备 去 买饭 因 身穿 便装 就 把 军官证 装进 口袋
- Tôi định đi mua đồ ăn, vì mặc thường phục nên tôi bỏ thẻ quân nhân vào túi.
- 古代 的 军事 博士 备受 推崇
- Các bác sĩ quân sự cổ đại được kính trọng.
- 公司 废除 不合理 的 规定
- Công ty bãi bỏ các qui định không hợp lí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 废除军备
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 废除军备 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
备›
废›
除›