废除军备 fèichú jūnbèi

Từ hán việt: 【phế trừ quân bị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "废除军备" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phế trừ quân bị). Ý nghĩa là: giải giáp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 废除军备 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 废除军备 khi là Danh từ

giải giáp

to disarm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废除军备

  • - 拔除 báchú 敌军 díjūn 哨所 shàosuǒ

    - san bằng trạm gác của địch quân

  • - 军队 jūnduì 准备 zhǔnbèi zài 海滩 hǎitān 登陆 dēnglù

    - Quân đội chuẩn bị đổ bộ lên bãi biển.

  • - 贞德 zhēndé zài 1429 年率 niánlǜ 大军 dàjūn 解除 jiěchú le 英军 yīngjūn duì 奥尔良 àoěrliáng de 围攻 wéigōng

    - Joan of Arc lead a large army in 1429 to lift the siege of the English on Orleans.

  • - 后备军 hòubèijūn

    - quân hậu bị

  • - 废除 fèichú 体罚 tǐfá

    - bãi bỏ cách xử phạt về thể xác.

  • - 废除 fèichú 农奴制 nóngnúzhì

    - xoá bỏ chế độ nông nô

  • - 国家元首 guójiāyuánshǒu bèi 陆军 lùjūn 废黜 fèichù le

    - Nguyên thủ quốc gia đã bị quân đội lật đổ.

  • - 国家元首 guójiāyuánshǒu bèi 军队 jūnduì 废黜 fèichù le

    - Tổng thống quốc gia đã bị quân đội lật đổ.

  • - 废除 fèichú 平等 píngděng 条约 tiáoyuē

    - bãi bỏ điều ước bất bình đẳng.

  • - 国王 guówáng 命令 mìnglìng 将军 jiāngjūn 准备 zhǔnbèi 征伐 zhēngfá

    - Nhà vua ra lệnh tướng quân chuẩn bị chinh phạt.

  • - 他们 tāmen shì 劳动 láodòng 后备军 hòubèijūn

    - Họ là quân dự bị lao động.

  • - 自从 zìcóng 废除 fèichú le 农奴制 nóngnúzhì 受苦 shòukǔ de 藏族同胞 zàngzútóngbāo jiù guò shàng le 幸福 xìngfú de 生活 shēnghuó

    - Kể từ khi chế độ nông nô bị xóa bỏ, đồng bào Tây Tạng đau khổ đã sống một cuộc sống hạnh phúc

  • - 报废 bàofèi de 设备 shèbèi yào 处理 chǔlǐ

    - Thiết bị báo hỏng cần được xử lý.

  • - 军队 jūnduì 准备 zhǔnbèi 炸掉 zhàdiào 那座 nàzuò shān

    - Quân đội chuẩn bị phá bỏ ngọn núi đó.

  • - 裁减 cáijiǎn 军备 jūnbèi

    - giải trừ quân bị; giảm bớt quân số

  • - 产业 chǎnyè 后备军 hòubèijūn

    - lực lượng bổ sung cho sản xuất công nghiệp.

  • - 部队 bùduì 准备 zhǔnbèi 夜袭 yèxí 敌军 díjūn

    - Bộ đội chuẩn bị tập kích quân địch vào ban đêm.

  • - 准备 zhǔnbèi 买饭 mǎifàn yīn 身穿 shēnchuān 便装 biànzhuāng jiù 军官证 jūnguānzhèng 装进 zhuāngjìn 口袋 kǒudài

    - Tôi định đi mua đồ ăn, vì mặc thường phục nên tôi bỏ thẻ quân nhân vào túi.

  • - 古代 gǔdài de 军事 jūnshì 博士 bóshì 备受 bèishòu 推崇 tuīchóng

    - Các bác sĩ quân sự cổ đại được kính trọng.

  • - 公司 gōngsī 废除 fèichú 不合理 bùhélǐ de 规定 guīdìng

    - Công ty bãi bỏ các qui định không hợp lí.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 废除军备

Hình ảnh minh họa cho từ 废除军备

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 废除军备 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+4 nét), xa 車 (+2 nét)
    • Pinyin: Jūn
    • Âm hán việt: Quân
    • Nét bút:丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BKQ (月大手)
    • Bảng mã:U+519B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bị
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEW (竹水田)
    • Bảng mã:U+5907
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèi
    • Âm hán việt: Phế
    • Nét bút:丶一ノフノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IIVE (戈戈女水)
    • Bảng mã:U+5E9F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú , Shū , Zhù
    • Âm hán việt: Trừ
    • Nét bút:フ丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLOMD (弓中人一木)
    • Bảng mã:U+9664
    • Tần suất sử dụng:Rất cao