Đọc nhanh: 废黜 (phế truất). Ý nghĩa là: bãi miễn; cách chức; phế truất (chức quan), bãi miễn; phế truất (ngôi vua hoặc đặc quyền). Ví dụ : - 国家元首被陆军废黜了。 Nguyên thủ quốc gia đã bị quân đội lật đổ.. - 总理被总统废黜了。 Thủ tướng bị tổng thống phế truất.. - 国家元首被军队废黜了。 Tổng thống quốc gia đã bị quân đội lật đổ.
Ý nghĩa của 废黜 khi là Động từ
✪ bãi miễn; cách chức; phế truất (chức quan)
罢免;革除 (官职)
- 国家元首 被 陆军 废黜 了
- Nguyên thủ quốc gia đã bị quân đội lật đổ.
- 总理 被 总统 废黜 了
- Thủ tướng bị tổng thống phế truất.
- 国家元首 被 军队 废黜 了
- Tổng thống quốc gia đã bị quân đội lật đổ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bãi miễn; phế truất (ngôi vua hoặc đặc quyền)
取消王位或废除特权地位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废黜
- 他 被 称为 废物
- Anh ấy bị gọi là đồ vô dụng.
- 这些 材料 废置不用 , 太 可惜 了
- tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí
- 他 因 工作 废寝忘食
- Anh ấy vì công việc mà quên ăn ngủ.
- 学生 们 废寝忘食 学习
- Học sinh quên ăn ngủ để học.
- 他 废寝忘食 地 工作 , 非常 辛苦
- anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.
- 河水 被 工业废水 染污 了
- Nước sông bị nhiễm bẩn bởi nước thải công nghiệp.
- 这台 电视 废 了
- Cái ti vi này hỏng rồi.
- 纪律 废弛
- kỷ luật lỏng lẻo
- 荒废 学业
- xao nhãng việc học
- 田地 荒废多年
- Ruộng đã bị bỏ hoang nhiều năm.
- 荒地 上 只 剩 废墟
- Mảnh đất hoang chỉ còn lại đống đổ nát.
- 焚烧 废纸
- Đốt giấy thải
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 废除 农奴制
- xoá bỏ chế độ nông nô
- 总理 被 总统 废黜 了
- Thủ tướng bị tổng thống phế truất.
- 他 企图 废黜 国王
- Anh ta ý đồ phế truất Vua.
- 皇帝 废黜 了 太子
- Hoàng Đế đã phế truất Thái Tử.
- 国家元首 被 陆军 废黜 了
- Nguyên thủ quốc gia đã bị quân đội lật đổ.
- 国家元首 被 军队 废黜 了
- Tổng thống quốc gia đã bị quân đội lật đổ.
- 永远 不要 乱 扔 垃圾 或 在 街道 上 或 树林 里 乱 扔 垃圾 废物
- Không bao giờ xả rác hoặc vứt rác bừa bãi trên đường phố hoặc trong rừng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 废黜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 废黜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm废›
黜›