Đọc nhanh: 年岁 (niên tuế). Ý nghĩa là: tuổi tác; tuổi; tuế, năm tháng. Ví dụ : - 他虽然上了年岁,干起活来可不服老。 ông ấy mặc dù tuổi đã cao, nhưng làm việc thì không chịu thua kém ai.. - 因为年岁久远,大家把这件事情忘了。 vì năm tháng qua lâu, nên mọi người đã quên chuyện này rồi.
Ý nghĩa của 年岁 khi là Danh từ
✪ tuổi tác; tuổi; tuế
年纪
- 他 虽然 上 了 年岁 , 干起 活来 可 不服 老
- ông ấy mặc dù tuổi đã cao, nhưng làm việc thì không chịu thua kém ai.
✪ năm tháng
年代
- 因为 年岁久远 , 大家 把 这件 事情 忘 了
- vì năm tháng qua lâu, nên mọi người đã quên chuyện này rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年岁
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 辞旧岁 , 迎新年
- Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 享年 七十四岁
- hưởng thọ bảy mươi bốn tuổi
- 终年 八十岁
- hưởng thọ 80 tuổi.
- 因为 年岁久远 , 大家 把 这件 事情 忘 了
- vì năm tháng qua lâu, nên mọi người đã quên chuyện này rồi.
- 年岁 不相上下
- tuổi tác bằng nhau
- 他 今年 多大 岁数 了
- Anh ấy năm nay bao nhiêu tuổi rồi?
- 谢老 今年 60 岁 了
- Ông Đổng năm nay 60 tuổi rồi.
- 他 今年 的 岁数 是 十岁
- Tuổi của anh năm nay là mười.
- 爷爷 比 姥爷 年岁 大
- Mẹ trông rất giống ông ngoại.
- 他 年龄 逾 五十岁
- Anh ấy đã quá năm mươi tuổi.
- 她 的 年龄 垂 五十岁 了
- Cô ấy gần 50 tuổi.
- 他们 的 年龄 去 差 五岁
- Họ cách nhau 5 tuổi.
- 凡 年满 十八岁 公民 都 有 选举权 与 被选举权
- tất cả mọi công dân đủ 18 tuổi đều có quyền bầu cử và ứng cử.
- 他们 携手 度过 三十年 的 岁月
- Họ đã tay trong tay trải qua thời gian 30 năm.
- 还 记得 那位 攀高枝儿 嫁给 68 岁 王石 的 年前 女演员 吗 ?
- Bạn có nhớ cựu nữ diễn viên thấy người sang bắt quàng làm họ không đã kết hôn với Vương Thạch 68 tuổi không?
- 他 比 我 年长 三岁
- Anh ấy lớn hơn tôi ba tuổi.
- 你 属 什么 我 属鸡 , 今年 37 岁 吧 !
- Bạn tuổi con gì, tôi tuổi gà năm nay 37 rồi
- 凡 年满 十八周岁 之 人士 可 申请 一张 个人 会员卡
- Bất kỳ ai trên 18 tuổi đều có thể đăng ký thẻ thành viên cá nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 年岁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年岁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm岁›
年›