年岁 nián suì

Từ hán việt: 【niên tuế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "年岁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (niên tuế). Ý nghĩa là: tuổi tác; tuổi; tuế, năm tháng. Ví dụ : - 。 ông ấy mặc dù tuổi đã cao, nhưng làm việc thì không chịu thua kém ai.. - 。 vì năm tháng qua lâu, nên mọi người đã quên chuyện này rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 年岁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 年岁 khi là Danh từ

tuổi tác; tuổi; tuế

年纪

Ví dụ:
  • - 虽然 suīrán shàng le 年岁 niánsuì 干起 gànqǐ 活来 huólái 不服 bùfú lǎo

    - ông ấy mặc dù tuổi đã cao, nhưng làm việc thì không chịu thua kém ai.

năm tháng

年代

Ví dụ:
  • - 因为 yīnwèi 年岁久远 niánsuìjiǔyuǎn 大家 dàjiā 这件 zhèjiàn 事情 shìqing wàng le

    - vì năm tháng qua lâu, nên mọi người đã quên chuyện này rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年岁

  • - de 弟弟 dìdì 今年 jīnnián 五岁 wǔsuì le

    - Em trai tôi năm nay được năm tuổi.

  • - 辞旧岁 cíjiùsuì 迎新年 yíngxīnnián

    - Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.

  • - 今年 jīnnián 五岁 wǔsuì le 有着 yǒuzhe 一双 yīshuāng yòu 黑又亮 hēiyòuliàng de 眼睛 yǎnjing 长得 zhǎngde 白白胖胖 báibáipàngpàng de

    - Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp

  • - 享年 xiǎngnián 七十四岁 qīshísìsuì

    - hưởng thọ bảy mươi bốn tuổi

  • - 终年 zhōngnián 八十岁 bāshísuì

    - hưởng thọ 80 tuổi.

  • - 因为 yīnwèi 年岁久远 niánsuìjiǔyuǎn 大家 dàjiā 这件 zhèjiàn 事情 shìqing wàng le

    - vì năm tháng qua lâu, nên mọi người đã quên chuyện này rồi.

  • - 年岁 niánsuì 不相上下 bùxiāngshàngxià

    - tuổi tác bằng nhau

  • - 今年 jīnnián 多大 duōdà 岁数 suìshù le

    - Anh ấy năm nay bao nhiêu tuổi rồi?

  • - 谢老 xièlǎo 今年 jīnnián 60 suì le

    - Ông Đổng năm nay 60 tuổi rồi.

  • - 今年 jīnnián de 岁数 suìshù shì 十岁 shísuì

    - Tuổi của anh năm nay là mười.

  • - 爷爷 yéye 姥爷 lǎoye 年岁 niánsuì

    - Mẹ trông rất giống ông ngoại.

  • - 年龄 niánlíng 五十岁 wǔshísuì

    - Anh ấy đã quá năm mươi tuổi.

  • - de 年龄 niánlíng chuí 五十岁 wǔshísuì le

    - Cô ấy gần 50 tuổi.

  • - 他们 tāmen de 年龄 niánlíng chà 五岁 wǔsuì

    - Họ cách nhau 5 tuổi.

  • - fán 年满 niánmǎn 十八岁 shíbāsuì 公民 gōngmín dōu yǒu 选举权 xuǎnjǔquán 被选举权 bèixuǎnjǔquán

    - tất cả mọi công dân đủ 18 tuổi đều có quyền bầu cử và ứng cử.

  • - 他们 tāmen 携手 xiéshǒu 度过 dùguò 三十年 sānshínián de 岁月 suìyuè

    - Họ đã tay trong tay trải qua thời gian 30 năm.

  • - hái 记得 jìde 那位 nàwèi 攀高枝儿 pāngāozhīér 嫁给 jiàgěi 68 suì 王石 wángshí de 年前 niánqián 女演员 nǚyǎnyuán ma

    - Bạn có nhớ cựu nữ diễn viên thấy người sang bắt quàng làm họ không đã kết hôn với Vương Thạch 68 tuổi không?

  • - 年长 niánzhǎng 三岁 sānsuì

    - Anh ấy lớn hơn tôi ba tuổi.

  • - shǔ 什么 shénme 属鸡 shǔjī 今年 jīnnián 37 suì ba

    - Bạn tuổi con gì, tôi tuổi gà năm nay 37 rồi

  • - fán 年满 niánmǎn 十八周岁 shíbāzhōusuì zhī 人士 rénshì 申请 shēnqǐng 一张 yīzhāng 个人 gèrén 会员卡 huìyuánkǎ

    - Bất kỳ ai trên 18 tuổi đều có thể đăng ký thẻ thành viên cá nhân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 年岁

Hình ảnh minh họa cho từ 年岁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年岁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+3 nét)
    • Pinyin: Suì
    • Âm hán việt: Tuế
    • Nét bút:丨フ丨ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UNI (山弓戈)
    • Bảng mã:U+5C81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao