Đọc nhanh: 年纪 (niên kỉ). Ý nghĩa là: tuổi; tuổi tác. Ví dụ : - 年纪大了要注意健康。 Tuổi cao rồi phải chú ý sức khỏe.. - 年纪不影响工作能力。 Tuổi tác không ảnh hưởng đến khả năng làm việc.. - 他的年纪比我大很多。 Tuổi của anh ấy lớn hơn tôi nhiều.
Ý nghĩa của 年纪 khi là Danh từ
✪ tuổi; tuổi tác
(人的) 年龄
- 年纪 大 了 要 注意 健康
- Tuổi cao rồi phải chú ý sức khỏe.
- 年纪 不 影响 工作 能力
- Tuổi tác không ảnh hưởng đến khả năng làm việc.
- 他 的 年纪 比 我 大 很多
- Tuổi của anh ấy lớn hơn tôi nhiều.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年纪
- 我 奶奶 上 年纪 了
- Bà tôi đã lớn tuổi rồi.
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 上 年纪
- có tuổi.
- 年纪 相仿
- tuổi xấp xỉ nhau
- 老夫 年纪 高大
- lão phu tuổi cao
- 二十世纪 九十年代
- Những năm 90 của thế kỷ 20.
- 上 了 年纪 了 , 腿脚 不 那么 灵便 了
- lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 在 先 我 年纪 小 , 什么 事 也 不 明白
- lúc tôi còn nhỏ, không hiểu biết gì cả.
- 风华正茂 的 年纪
- đỉnh cao của cuộc sống.
- 你 父母 多大 年纪 了 ?
- Ba mẹ của bạn bao nhiêu tuổi rồi?
- 孩子 到 了 上学 年纪
- Trẻ con đến tuổi đi học rồi.
- 一百年 是 一个 世纪
- Một trăm năm là một thế kỷ.
- 我们 常用 阳历 纪年
- Chúng ta thường dùng lịch dương để tính năm.
- 你 一把 年纪 , 懂 什么
- Bạn có tý tuổi đầu, hiểu cái gì!
- 人民英雄纪念碑 是 1949 年 9 月 30 日 奠基 的
- bia kỷ niệm anh hùng nhân dân được khởi công xây dựng vào ngày 30 tháng 9 năm 1949.
- 他 的 年纪 比 我 大 很多
- Tuổi của anh ấy lớn hơn tôi nhiều.
- 那 是 二十世纪 的 年代
- Đó là thời đại thế kỷ 20.
- 20 世纪 80 年代 街舞 从 欧美 传入 中国
- Vào những năm 1980, các điệu nhảy đường phố đã được đưa vào Trung Quốc từ châu Âu và Hoa Kỳ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 年纪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年纪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm年›
纪›