Đọc nhanh: 年龄 (niên linh). Ý nghĩa là: tuổi; tuổi tác; độ tuổi (người hoặc động thực vật). Ví dụ : - 这条狗的年龄很大。 Tuổi của con chó này rất lớn.. - 我不知道他的年龄。 Tôi không biết tuổi của anh ấy.. - 退休的年龄是多少? Tuổi nghỉ hưu là bao nhiêu?
Ý nghĩa của 年龄 khi là Danh từ
✪ tuổi; tuổi tác; độ tuổi (người hoặc động thực vật)
动物,植物等在世界上生活,生长的年数
- 这条 狗 的 年龄 很大
- Tuổi của con chó này rất lớn.
- 我 不 知道 他 的 年龄
- Tôi không biết tuổi của anh ấy.
- 退休 的 年龄 是 多少 ?
- Tuổi nghỉ hưu là bao nhiêu?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 年龄
✪ 年龄 + Động từ/Tính từ (增长/很大/不小/相近/一样)
- 她 年龄 很大 , 但 还 很 机敏
- Bà ấy tuy già nhưng vẫn rất minh mẫn.
- 他们 年龄 相近 , 兴趣 一样
- Bọn họ gần bằng tuổi nhau nên sở thích giống nhau.
✪ 多大 + 年龄
- 这位 老人 有 多 大 年龄 了 ?
- Ông ấy bao nhiêu tuổi?
- 不要 随便 问 别人 多大 年龄
- Đừng tùy tiện hỏi tuổi của người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年龄
- 两人 年龄 相近
- tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.
- 实足年龄
- đủ tuổi.
- 年龄 层次 不同 , 爱好 也 不同
- Độ tuổi khác nhau, niềm yêu thích cũng khác nhau
- 适龄青年
- đến tuổi thanh niên.
- 他 的 年龄 不 大
- Tuổi của anh ấy không lớn.
- 这位 老人 有 多 大 年龄 了 ?
- Ông ấy bao nhiêu tuổi?
- 学校 根据 年龄 来 划分 班次
- Nhà trường phân lớp theo độ tuổi.
- 及龄 儿童 ( 达到 入学年龄 的 儿童 )
- trẻ em đủ tuổi đi học; trẻ em đến tuổi cắp sách đến trường.
- 入学年龄
- tuổi đi học.
- 退休 的 年龄 是 多少 ?
- Tuổi nghỉ hưu là bao nhiêu?
- 马 的 口数 代表 它 的 年龄
- Số răng của ngựa biểu thị tuổi của nó.
- 随着 年龄 的 增长
- Khi tuổi tác tăng lên.
- 他 有 二十年 的 党龄
- Anh ấy có 20 năm tuổi Đảng.
- 这条 狗 的 年龄 很大
- Tuổi của con chó này rất lớn.
- 我 不 知道 他 的 年龄
- Tôi không biết tuổi của anh ấy.
- 他 年龄 逾 五十岁
- Anh ấy đã quá năm mươi tuổi.
- 他俩 今年 刚够 婚龄
- năm nay hai đứa nó vừa đủ tuổi kết hôn.
- 别看 他 年龄 小 , 志气 可 不小
- anh ấy tuy tuổi nhỏ, nhưng chí khí không nhỏ đâu.
- 大龄青年 ( 指 超过 法定 婚龄 较 多 的 未婚 青年人 )
- quá lứa; lỡ thì (chỉ thanh niên đã qua tuổi kết hôn)
- 他俩 的 婚龄 已有 50 年
- họ lấy nhau đã được 50 năm rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 年龄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年龄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm年›
龄›