Đọc nhanh: 岁数 (tuế số). Ý nghĩa là: tuổi; số tuổi. Ví dụ : - 妈是上了岁数的人了。 Mẹ là người đã có tuổi rồi.. - 他今年多大岁数了? Anh ấy năm nay bao nhiêu tuổi rồi?. - 他今年的岁数是十岁。 Tuổi của anh năm nay là mười.
Ý nghĩa của 岁数 khi là Danh từ
✪ tuổi; số tuổi
(岁数儿) 人的年龄
- 妈 是 上 了 岁数 的 人 了
- Mẹ là người đã có tuổi rồi.
- 他 今年 多大 岁数 了
- Anh ấy năm nay bao nhiêu tuổi rồi?
- 他 今年 的 岁数 是 十岁
- Tuổi của anh năm nay là mười.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岁数
- 少数民族
- dân tộc thiểu số
- 弟弟 比 我 小 三岁
- Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.
- 你 弟弟 几岁 了 ?
- Em trai bạn mấy tuổi rồi?
- 弟弟 十岁 刚 冒尖
- cậu em trai mới độ hơn mười tuổi một tý.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 她 的 弟弟 在 三岁时 夭折
- Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 折射 系数
- hệ số khúc xạ
- 请 数码 这些 数据
- Vui lòng số hóa những dữ liệu này.
- 我 忘 了 那个 数码
- Tôi quên mất chữ số đó.
- 这个 数码 很 重要
- Chữ số này rất quan trọng.
- 请 输入您 的 数码
- Vui lòng nhập chữ số của bạn.
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 这个 文件 需要 数码
- Tài liệu này cần được số hóa.
- 他 今年 多大 岁数 了
- Anh ấy năm nay bao nhiêu tuổi rồi?
- 他 今年 的 岁数 是 十岁
- Tuổi của anh năm nay là mười.
- 她 长得少 相 , 岁数 儿 可 不小 了
- chị ấy trông trẻ thế nhưng lớn tuổi rồi.
- 妈 是 上 了 岁数 的 人 了
- Mẹ là người đã có tuổi rồi.
- 他 在 这里 工作 了 数年
- Anh ấy đã làm việc ở đây mấy năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 岁数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岁数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm岁›
数›