Đọc nhanh: 岁尽年至 (tuế tần niên chí). Ý nghĩa là: năm hết tết đến.
Ý nghĩa của 岁尽年至 khi là Thành ngữ
✪ năm hết tết đến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岁尽年至
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 魏 存续 至 265 年
- Nước Ngụy tồn tại cho đến năm 265.
- 辞旧岁 , 迎新年
- Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.
- 埃及 的 罗马 时代 从 西元前 30 年 一直 持续 至西元 337 年
- Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 享年 七十四岁
- hưởng thọ bảy mươi bốn tuổi
- 这些 石刻 遗存 至今已有 千年
- những tấm bia đá này còn sót lại đến ngày nay đã được hàng ngàn năm rồi.
- 他 至多 不过 四十岁
- Anh ấy nhiều lắm cũng không quá 40 tuổi.
- 终年 八十岁
- hưởng thọ 80 tuổi.
- 犹 大国 繁盛 至 西元前 586 年 , 亡于 巴比伦 许多 人 被迫 流亡
- Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.
- 甚至于 去年 的 巴黎 之旅 都 不是 我 的 决定
- Tôi thậm chí đã không chọn Paris vào năm ngoái.
- 因为 年岁久远 , 大家 把 这件 事情 忘 了
- vì năm tháng qua lâu, nên mọi người đã quên chuyện này rồi.
- 那棵 百年老 树 , 至今 还长 得 好好儿 的
- cây cổ thụ đó sống 100 năm rồi, bây giờ vẫn tốt tươi.
- 年岁 不相上下
- tuổi tác bằng nhau
- 我们 要 尽快 完成 年度计划
- Chúng tôi phải nhanh chóng hoàn thành kế hoạch hàng năm.
- 他 今年 多大 岁数 了
- Anh ấy năm nay bao nhiêu tuổi rồi?
- 尽 先 照顾 老年人
- ưu tiên chiếu cố đến người già.
- 谢老 今年 60 岁 了
- Ông Đổng năm nay 60 tuổi rồi.
- 古 伦敦桥 建造 于 1176 年 至 1209 年 之间
- Cầu London cổ được xây dựng từ năm 1176 đến năm 1209.
- 他 今年 的 岁数 是 十岁
- Tuổi của anh năm nay là mười.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 岁尽年至
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岁尽年至 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尽›
岁›
年›
至›