Đọc nhanh: 年终岁尽 (niên chung tuế tần). Ý nghĩa là: năm cùng tháng tận.
Ý nghĩa của 年终岁尽 khi là Thành ngữ
✪ năm cùng tháng tận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年终岁尽
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 辞旧岁 , 迎新年
- Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 享年 七十四岁
- hưởng thọ bảy mươi bốn tuổi
- 终年 八十岁
- hưởng thọ 80 tuổi.
- 因为 年岁久远 , 大家 把 这件 事情 忘 了
- vì năm tháng qua lâu, nên mọi người đã quên chuyện này rồi.
- 年岁 不相上下
- tuổi tác bằng nhau
- 我们 要 尽快 完成 年度计划
- Chúng tôi phải nhanh chóng hoàn thành kế hoạch hàng năm.
- 他 今年 多大 岁数 了
- Anh ấy năm nay bao nhiêu tuổi rồi?
- 尽 先 照顾 老年人
- ưu tiên chiếu cố đến người già.
- 谢老 今年 60 岁 了
- Ông Đổng năm nay 60 tuổi rồi.
- 他 今年 的 岁数 是 十岁
- Tuổi của anh năm nay là mười.
- 你 得到 年终奖 了 吗 ?
- Cậu nhận tiền thưởng Tết chưa?
- 爷爷 比 姥爷 年岁 大
- Mẹ trông rất giống ông ngoại.
- 年终 结帐
- kết sổ cuối năm.
- 慢性 经济恐慌 终于 在 1935 年春 夏之交 演化 为 全面 的 金融 恐慌
- Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935
- 母胎 单身 26 年 后 终于 脱单 了
- Ế 26 năm trời cuối cùng cũng thoát ế rồi
- 他 年龄 逾 五十岁
- Anh ấy đã quá năm mươi tuổi.
- 她 的 年龄 垂 五十岁 了
- Cô ấy gần 50 tuổi.
- 辛勤工作 好几年 后 他 终于 可以 苦尽甘来 了
- Sau những năm tháng làm việc vất vả, anh ấy rốt cuộc cũng qua ngày tháng khó khăn, điều tốt đẹp sẽ đến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 年终岁尽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年终岁尽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尽›
岁›
年›
终›