年事 nián shì

Từ hán việt: 【niên sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "年事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (niên sự). Ý nghĩa là: tuổi tác; tuổi. Ví dụ : - 。 tuổi tác đã cao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 年事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 年事 khi là Danh từ

tuổi tác; tuổi

年纪

Ví dụ:
  • - 年事已高 niánshìyǐgāo

    - tuổi tác đã cao.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年事

  • - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 看着 kànzhe 人模人样 rénmórényàng de 年纪轻轻 niánjìqīngqīng 怎么 zěnme zuò 这种 zhèzhǒng 事哟 shìyō

    - Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!

  • - 老年人 lǎoniánrén jiù 爱忘事 àiwàngshì

    - Người già thỉnh thoảng hay quên chuyện.

  • - 祝福 zhùfú suǒ ài de rén xīn de 一年 yīnián zhōng 万事如意 wànshìrúyì

    - Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.

  • - 正在 zhèngzài 享受 xiǎngshòu 很多年 hěnduōnián lái zuì bàng de 性事 xìngshì

    - Tôi đang quan hệ tình dục tốt nhất mà tôi đã có trong nhiều năm.

  • - 1914 nián 奥国 àoguó 皇太子 huángtàizǐ bèi 事件 shìjiàn shì 第一次世界大战 dìyícìshìjièdàzhàn de 导火线 dǎohuǒxiàn

    - năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.

  • - 九一八事变 jiǔyībāshìbiàn hòu 许多 xǔduō 青年 qīngnián dōu 参加 cānjiā le 抗日救国 kàngrìjiùguó 运动 yùndòng

    - sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.

  • - 因为 yīnwèi 年岁久远 niánsuìjiǔyuǎn 大家 dàjiā 这件 zhèjiàn 事情 shìqing wàng le

    - vì năm tháng qua lâu, nên mọi người đã quên chuyện này rồi.

  • - zài xiān 年纪 niánjì xiǎo 什么 shénme shì 明白 míngbai

    - lúc tôi còn nhỏ, không hiểu biết gì cả.

  • - 祝你们 zhùnǐmen zài xīn de 一年 yīnián 万事如意 wànshìrúyì

    - Chúng tôi chúc bạn một năm mới vạn sự như ý.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì 流传 liúchuán le 几百年 jǐbǎinián

    - Câu chuyện này đã lưu truyền hàng trăm năm.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì 距今 jùjīn 一百年 yìbǎinián le

    - Câu chuyện này cách đây đã trăm năm rồi.

  • - 当年 dāngnián hái 年轻 niánqīng 不懂事 bùdǒngshì

    - Năm đó tôi còn trẻ, chưa hiểu chuyện.

  • - 他常 tācháng 忆起 yìqǐ 童年 tóngnián 趣事 qùshì

    - Anh ấy thường nhớ lại những chuyện thú vị thời thơ ấu.

  • - 说起 shuōqǐ 童年 tóngnián 趣事 qùshì jiù xiàng 沙滩 shātān shàng de 贝壳 bèiké duō de shù 过来 guòlái

    - nói về niềm vui thời thơ ấu giống như đếm những vỏ sò trên bãi biển, nhiều không đếm nổi.

  • - 这些 zhèxiē 诗词 shīcí de 本事 běnshì 年久 niánjiǔ 失考 shīkǎo

    - câu chuyện thật của những bài thơ bài từ này vì lâu năm quá không tra cứu được.

  • - 共事 gòngshì 多年 duōnián duì 比较 bǐjiào 了解 liǎojiě

    - tôi và anh ấy làm việc chung trong nhiều năm, tôi rất hiểu anh ấy.

  • - 新年快乐 xīnniánkuàilè zhù 2024 nián 身体健康 shēntǐjiànkāng 万事如意 wànshìrúyì

    - Chúc mừng năm mới, chúc bạn 2024 sức khỏe dồi dào, vạn sự như ý!

  • - 从事 cóngshì 艺术创作 yìshùchuàngzuò 多年 duōnián

    - Anh ấy đã làm việc trong sáng tạo nghệ thuật nhiều năm.

  • - 当年 dāngnián 旧事 jiùshì

    - sự việc trước đây

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 年事

Hình ảnh minh họa cho từ 年事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao