Đọc nhanh: 年级 (niên cấp). Ý nghĩa là: lớp; khóa; năm học. Ví dụ : - 我在三年级学习。 Tôi đang học lớp ba.. - 小红都上三年级了。 Tiểu Hồng đã lên lớp 3 rồi.. - 你是几年级的学生? Bạn là học sinh lớp mấy?
Ý nghĩa của 年级 khi là Danh từ
✪ lớp; khóa; năm học
学校中依据学生修业年限分成的级别
- 我 在 三年级 学习
- Tôi đang học lớp ba.
- 小红 都 上 三年级 了
- Tiểu Hồng đã lên lớp 3 rồi.
- 你 是 几年级 的 学生 ?
- Bạn là học sinh lớp mấy?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 年级
✪ 小学/ 中学/ 高中/ 大学 + Số từ + 年级
- 她 今年 读 小学 一年级
- Năm nay cô ấy học lớp 1.
- 今年 我 上 大学 二年级
- Năm nay tôi học năm 2 đại học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年级
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 托尼 是 八十年代 中量级 拳击 明星
- Tony là một ngôi sao hạng trung hồi những năm tám mươi.
- 年级组 长老 朱 白发 星星点点 , 还 有些 佝偻 身子
- ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.
- 今年 我 上 大学 二年级
- Năm nay tôi học năm 2 đại học.
- 升 上 五年级 之后 我 发现 我 不是 个 男妓
- Tôi tốt nghiệp lớp bốn và nhận ra mình không phải là một ma cô.
- 班级 舞会 常在 学年 结束 或 将近 结束 时 高年级 或 大学生 开 的 正式 舞会
- Buổi tối chính thức của học sinh cấp cao hoặc sinh viên đại học thường tổ chức cuối năm học hoặc gần cuối năm học.
- 实习生 接受 有 指导性 实践 训练 的 高年级 学生 或 新 毕业 的 学生
- Sinh viên thực tập được chấp nhận là sinh viên năm cuối hoặc sinh viên mới tốt nghiệp có được đào tạo thực hành có hướng dẫn.
- 三年级 的 事 不 归 我 管
- Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.
- 十年 级 时候 的 才艺 秀上
- Hội diễn tài năng lớp mười.
- 我 早 在 五年级 就通 拉丁语 了
- Tôi đã học xong tiếng Latinh khi học lớp năm.
- 她 今年 读 小学 一年级
- Năm nay cô ấy học lớp 1.
- 我 弟弟 今年 上 小学 二年级
- Em trai tôi năm nay lên lớp hai.
- 小 明 去年 留级 了
- Tiểu Minh năm ngoái ở lại lớp.
- 我 在 三年级 学习
- Tôi đang học lớp ba.
- 小红 都 上 三年级 了
- Tiểu Hồng đã lên lớp 3 rồi.
- 你 是 几年级 的 学生 ?
- Bạn là học sinh lớp mấy?
- 低年级 的 学生 很 可爱
- Học sinh lớp dưới rất dễ thương.
- 自从 某 寄宿 学校 传出 有人 吸毒 之 後 高年级 有 几个 男生 已 被 开除
- Kể từ khi có tin đồn về việc có người sử dụng ma túy tại một trường nội trú nào đó, đã có một số nam sinh năm cao bị đuổi học.
- 我 祖父 去世 的 时候 我 正在 卫校 读 一年级
- Tôi đang học năm thứ nhất trường y tá thì ông tôi mất.
- 那 你 四年级 项目 为什么 要 做 《 罗密欧 与 朱丽叶 》
- Đó có phải là lý do bạn thực hiện Romeo và Juliet như một dự án cấp cao của mình không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 年级
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年级 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm年›
级›