Đọc nhanh: 平等 (bình đẳng). Ý nghĩa là: bình đẳng; công bằng. Ví dụ : - 每个人都应该平等对待。 Mỗi người đều nên được đối xử bình đẳng.. - 平等的待遇非常重要。 Đối xử bình đẳng là rất quan trọng.. - 我们需要平等的机会。 Chúng ta cần cơ hội công bằng.
Ý nghĩa của 平等 khi là Tính từ
✪ bình đẳng; công bằng
指人们在社会、政治、经济、法律等方面享有相等待遇
- 每个 人 都 应该 平等 对待
- Mỗi người đều nên được đối xử bình đẳng.
- 平等 的 待遇 非常 重要
- Đối xử bình đẳng là rất quan trọng.
- 我们 需要 平等 的 机会
- Chúng ta cần cơ hội công bằng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 平等
✪ 平等 (+ 地) + Động từ (对待/看待/竞争/相处)
trợ từ kết cấu "地"
- 我们 平等待遇 每个 人
- Chúng tôi đối xử bình đẳng với mọi người.
- 他们 平等 地 竞争 市场
- Họ cạnh tranh bình đẳng trên thị trường.
- 我们 应该 平等 地 相处
- Chúng ta nên sống hòa hợp bình đẳng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 平等 + 的 + Danh từ (地位/权利/待遇)
"平等" vai trò định ngữ
- 我们 提倡 平等 的 权利
- Chúng tôi đề cao quyền lợi bình đẳng.
- 平等 的 待遇 是 基本 要求
- Đãi ngộ bình đẳng là yêu cầu cơ bản.
- 我们 应当 争取 平等 的 机会
- Chúng ta nên đấu tranh cho cơ hội bình đẳng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 平等 với từ khác
✪ 平等 vs 平衡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平等
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 男女平等
- nam nữ bình đẳng.
- 等闲 平地 起 波澜
- bỗng dưng đất bằng nổi sóng
- 自由 平等
- tự do bình đẳng
- 平时 不 努力 工作 , 等到 被 辞退 就 追悔莫及 了
- Bây giờ không nỗ lực làm việc, đợi đến khi bị từ chức thì hối hận không kịp.
- 本着 平等互利 的 原则 办事
- làm việc trên nguyên tắc hai bên cùng có lợi
- 废除 不 平等 条约
- bãi bỏ điều ước bất bình đẳng.
- 平等互利
- bình đẳng cùng có lợi
- 平等互惠
- bình đẳng cùng có lợi.
- 不 平等 条约
- điều ước bất bình đẳng.
- 水平 高低 不 等
- trình độ cao thấp không đều
- 府 努力 消除 社会 不 平等
- Chính phủ nỗ lực xóa bỏ sự bất bình đẳng xã hội.
- 法律 面前 人人平等 是 被 认为 理所当然 的
- Trước pháp luật, mọi người đều được coi là bình đẳng là điều được coi là đương nhiên.
- 法律 面前 人人平等
- Mọi người đều bình đẳng trước pháp luật.
- 他们 平等 地 竞争 市场
- Họ cạnh tranh bình đẳng trên thị trường.
- 所有 动物 一律平等
- Tất cả các loài động vật đều bình đẳng.
- 这 绝对 是 男女 不 平等 的 双重标准
- Đó là một tiêu chuẩn kép.
- 我国 各 民族 一律平等
- Các dân tộc nước ta đều bình đẳng.
- 凡属 我国 的 人民 有 平等权
- Tất cả người dân thuộc nước tôi có quyền bình đẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平等
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平等 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm平›
等›