Đọc nhanh: 震惊 (chấn kinh). Ý nghĩa là: kinh ngạc; kinh hoàng, sốc, kinh hãi; kinh sợ; kinh hoàng; hết sức kinh hãi; chấn kinh; chấn cụ. Ví dụ : - 震惊世界 làm cả thế giới kinh ngạc. - 大为震惊 hết sức kinh hãi
Ý nghĩa của 震惊 khi là Tính từ
✪ kinh ngạc; kinh hoàng, sốc
使大吃一惊
- 震惊 世界
- làm cả thế giới kinh ngạc
✪ kinh hãi; kinh sợ; kinh hoàng; hết sức kinh hãi; chấn kinh; chấn cụ
大吃一惊
- 大为 震惊
- hết sức kinh hãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 震惊
- 古代 寝陵 令人惊叹
- Lăng mộ cổ đại khiến người ta kinh ngạc.
- 彩虹 美丽 令人惊叹
- Cầu vồng xinh đẹp khiến người ta kinh ngạc.
- 这里 淹博 的 知识 让 我 惊叹
- Kiến thức ở đây rộng lớn khiến tôi kinh ngạc.
- 看到 那幅 画 , 她 不禁 惊叹 起来
- Cô không khỏi ngạc nhiên khi nhìn thấy bức tranh.
- 诊断 结果 令人震惊 。 她 得 了 癌症
- Kết quả chẩn đoán thực sự quá sốc. Cô ấy bị ung thư.
- 震惊 世界
- làm cả thế giới kinh ngạc
- 那 件 事件 震惊 了 全世界
- Sự kiện đó đã làm chấn động cả thế giới.
- 凡是 有 正义感 的 人 都 一定 会 对 这种 暴行 感到 震惊
- Mọi người có tinh thần công bằng đều chắc chắn sẽ cảm thấy sốc trước hành động tàn bạo như vậy.
- 大为 震惊
- hết sức kinh hãi
- 地震 的 危害 让 人 触目惊心
- Mối nguy hại của động đất thật sự khiến người ta rợn người.
- 节目 中 的 暴力 场面 和 难听 的 粗话 使 许多 观众 感到 震惊
- Cảnh vũ đạo bạo lực và lời nói tục tĩu trong chương trình khiến nhiều khán giả cảm thấy sốc.
- 她 的 消息 让 大家 震惊 了
- Tin tức của cô ấy khiến mọi người kinh ngạc.
- 这次 事故 让 人 感到 震惊
- Sự cố lần này khiến mọi người cảm thấy kinh ngạc.
- 这个 事件 震惊 了 世界
- Sự kiện này đã gây chấn động thế giới.
- 这 条 新闻 震惊 了 全国
- Tin tức này đã gây chấn động cả nước.
- 当时 我 震惊 极了
- Lúc đó tôi vô cùng sốc.
- 这 事实 令人震惊
- Sự thật này khiến mọi người kinh hãi.
- 这 让 我 非常 震惊
- Điều này làm tôi rất kinh hãi.
- 得知 他 去世 , 我 感到 震惊
- Được biết anh ta mất, tôi đã rất sốc.
- 这个 事件 的 真相 令人震惊
- Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 震惊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 震惊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惊›
震›