师事 shī shì

Từ hán việt: 【sư sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "师事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sư sự). Ý nghĩa là: học thầy; thờ thầy. Ví dụ : - Công ty luật của Kane và các cộng sự.. - 西 Anh ấy là luật sư của một công ty luật.. - Anh ấy nói rằng sẽ có một công việc cho tôi tại công ty luật của anh ấy

Xem ý nghĩa và ví dụ của 师事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 师事 khi là Động từ

học thầy; thờ thầy

拜某人作师傅,向他学习

Ví dụ:
  • - 凯恩 kǎiēn 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ 那些 nèixiē rén

    - Công ty luật của Kane và các cộng sự.

  • - 杰西 jiéxī shì 一家 yījiā 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ de 律师助理 lǜshīzhùlǐ

    - Anh ấy là luật sư của một công ty luật.

  • - 暗示 ànshì huì zài de 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ gěi 一份 yīfèn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy nói rằng sẽ có một công việc cho tôi tại công ty luật của anh ấy

  • - 最后 zuìhòu 一个 yígè 电话 diànhuà shì gěi 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ de

    - Chồng của Katie làm cho một công ty luật địa phương.

  • - 丹尼尔 dānníěr de 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ

    - Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 师事

  • - 丹尼尔 dānníěr de 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ

    - Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống

  • - 前事不忘 qiánshìbùwàng 后事之师 hòushìzhīshī

    - Lấy việc trước làm gương.

  • - 暗示 ànshì huì zài de 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ gěi 一份 yīfèn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy nói rằng sẽ có một công việc cho tôi tại công ty luật của anh ấy

  • - 凯恩 kǎiēn 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ 那些 nèixiē rén

    - Công ty luật của Kane và các cộng sự.

  • - 这位 zhèwèi 老师 lǎoshī de 本事 běnshì hěn gāo

    - Kỹ năng của thầy giáo này rất cao.

  • - 赵老师 zhàolǎoshī de 故事 gùshì 令人 lìngrén 惊诧 jīngchà

    - Câu chuyện của thầy Triệu khiến người ta sửng sốt.

  • - 赵老师 zhàolǎoshī 年事已高 niánshìyǐgāo 不宜 bùyí 远行 yuǎnxíng

    - Thầy Triệu đã già, không thích hợp đi xa.

  • - 王老师 wánglǎoshī 做事 zuòshì 一向 yíxiàng 尽职尽责 jìnzhíjìnzé

    - Giáo viên Wang luôn tận tâm và có trách nhiệm

  • - xiàng 老师 lǎoshī 叙述 xùshù le 事情 shìqing de 经过 jīngguò

    - Anh ấy kể lại diễn biến sự việc cho giáo viên.

  • - 这些 zhèxiē 老师 lǎoshī wèi 事业 shìyè 献出 xiànchū le 一切 yīqiè

    - Những giáo viên này đã cống hiến hết mình cho sự nghiệp.

  • - 最后 zuìhòu 一个 yígè 电话 diànhuà shì gěi 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ de

    - Chồng của Katie làm cho một công ty luật địa phương.

  • - shì 同事 tóngshì men de 师范 shīfàn

    - Cô ấy là tấm gương cho đồng nghiệp.

  • - 杰西 jiéxī shì 一家 yījiā 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ de 律师助理 lǜshīzhùlǐ

    - Anh ấy là luật sư của một công ty luật.

  • - 关心 guānxīn 学生 xuésheng shì 教师 jiàoshī 分内 fènnèi de shì

    - quan tâm học sinh là trách nhiệm của giáo viên.

  • - 老师 lǎoshī 告诉 gàosù 我们 wǒmen 世上无难事 shìshàngwúnánshì 只怕有心人 zhǐpàyǒuxīnrén

    - Thầy giáo nói với chúng tôi rằng không có việc gì khó chỉ sợ lòng không bền.

  • - 这件 zhèjiàn shì 告诉 gàosù le 老师 lǎoshī

    - Cô ấy kể với giáo viên về chuyện đó.

  • - 尽人事 jìnrénshì 结果 jiéguǒ 交给 jiāogěi 老师 lǎoshī

    - Anh ấy đã cố gắng hết sức, phần kết quả thì để thầy giáo quyết định.

  • - 孩子 háizi men dōu 乖乖 guāiguāi zuò zhe tīng 老师 lǎoshī 讲故事 jiǎnggùshì

    - Các em ngoan ngoãn ngồi nghe cô kể chuyện.

  • - jié 老师 lǎoshī shì de 同事 tóngshì

    - Thầy tiết là đồng nghiệp của tôi.

  • - 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ de 那个 nàgè

    - Trong văn phòng luật.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 师事

Hình ảnh minh họa cho từ 师事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 师事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao