师徒 shī tú

Từ hán việt: 【sư đồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "师徒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sư đồ). Ý nghĩa là: thầy trò; thầy thợ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 师徒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 师徒 khi là Danh từ

thầy trò; thầy thợ

师生指师父和徒弟

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 师徒

  • - 徒手格斗 túshǒugédòu

    - đánh nhau bằng tay không kịch liệt.

  • - 死去 sǐqù de 歹徒 dǎitú jiào 克里斯托弗 kèlǐsītuōfú · 柯尔本 kēěrběn

    - Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.

  • - de 外籍 wàijí 教师 jiàoshī 来自 láizì 澳大利亚 àodàlìyà

    - Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.

  • - 哥哥 gēge shì 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù 律师 lǜshī

    - Anh trai là một luật sư giỏi.

  • - luò 先生 xiānsheng shì 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī

    - Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.

  • - tiǎn liè 门墙 ménqiáng ( kuì zài 师门 shīmén )

    - không xứng đáng là học trò.

  • - 丹青 dānqīng shǒu ( 画师 huàshī )

    - hoạ sĩ

  • - 奶奶 nǎinai shì 一名 yīmíng 工程师 gōngchéngshī

    - Bà tôi là một kỹ sư.

  • - 王奶奶 wángnǎinai 以前 yǐqián shì 大学老师 dàxuélǎoshī

    - Bà Vương hồi trước là giáo sư đại học.

  • - 徒弟 túdì néng 青出于蓝 qīngchūyúlán 正是 zhèngshì 老师 lǎoshī 最大 zuìdà de 安慰 ānwèi

    - Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.

  • - 师徒 shītú 两人 liǎngrén 搭配 dāpèi 十分 shífēn 合拍 hépāi

    - Hai thầy trò kết hợp ăn ý.

  • - 严师 yánshī chū 高徒 gāotú

    - thầy nghiêm khắc trò mới giỏi

  • - 学徒 xuétú 三年 sānnián 满师 mǎnshī

    - học nghề ba năm thì mãn khoá.

  • - shì 老师 lǎoshī de 宠徒 chǒngtú

    - Anh ấy là học trò yêu quý của thầy giáo.

  • - 师傅 shīfu jiào le 三个 sāngè 徒弟 túdì

    - Sư phụ đã dạy ba người đệ tử.

  • - 师傅 shīfu shòu 徒弟 túdì 手艺 shǒuyì

    - Sư phụ truyền cho học trò kỹ thuật.

  • - de 师傅 shīfu yǒu 很多 hěnduō 徒弟 túdì

    - Sư phụ của tôi có rất nhiều đồ đệ.

  • - 这位 zhèwèi 老师傅 lǎoshīfū 新收 xīnshōu le 一个 yígè 徒弟 túdì

    - Vị sư phụ này nhận thêm một đệ tử mới.

  • - 老师傅 lǎoshīfū 全部 quánbù 技艺 jìyì 传给 chuángěi 徒工 túgōng zài xiàng 从前 cóngqián 那样 nàyàng 留一手 liúyīshǒu le

    - sư phụ đem toàn bộ kỹ thuật của mình truyền lại cho những người học việc, không giống những người trước hay giấu nghề.

  • - gěi 老师 lǎoshī 问好 wènhǎo

    - Tôi gửi lời hỏi thăm đến thầy cô.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 师徒

Hình ảnh minh họa cho từ 师徒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 师徒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:ノノ丨一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGYO (竹人土卜人)
    • Bảng mã:U+5F92
    • Tần suất sử dụng:Rất cao