Đọc nhanh: 律师事务所 (luật sư sự vụ sở). Ý nghĩa là: công ty luật. Ví dụ : - 丹尼尔你的律师事务所 Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
Ý nghĩa của 律师事务所 khi là Danh từ
✪ công ty luật
law firm
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 律师事务所
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 祝福 你 及 你 所 爱 的 人 新 的 一年 中 万事如意
- Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.
- 他 今天 无所事事
- Hôm nay anh ấy không có việc gì làm.
- 前事不忘 , 后事之师
- Lấy việc trước làm gương.
- 常务理事
- ban quản lý thường trực.
- 他代 经理 处理事务
- Anh ấy thay mặt quản lý xử lý công việc.
- 老师 规定 任务 要 按时 完成
- Giáo viên quy định nhiệm vụ phải hoàn thành đúng hạn.
- 所有 官员 都 应该 按照 当局 指示 做事
- Tất cả các quan chức đều phải hành động theo chỉ đạo của cơ quan chức năng.
- 按照 老师 的 指示 我们 顺利 地 完成 了 任务
- Theo sự hướng dẫn của thầy chúng tôi đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
- 律师 正在 处理 这个 案件
- Luật sư đang xử lý vụ án này.
- 律师 因 利益冲突 回避 案件
- Luật sư lẩn tránh vụ án vì xung đột lợi ích.
- 他 暗示 会 在 他 的 律师 事务所 给 我 一份 工作
- Anh ấy nói rằng sẽ có một công việc cho tôi tại công ty luật của anh ấy
- 凯恩 律师 事务所 那些 人
- Công ty luật của Kane và các cộng sự.
- 她 自助 处理 了 所有 事务
- Cô ấy đã tự mình xử lý tất cả các công việc.
- 所有 业务 一律 按 法律 从事
- Tất cả các công việc đều phải xử lý theo pháp luật.
- 最后 一个 电话 是 打 给 律师 事务所 的
- Chồng của Katie làm cho một công ty luật địa phương.
- 你 就 代表 事务所
- Bạn là công ty.
- 杰西 是 一家 律师 事务所 的 律师助理
- Anh ấy là luật sư của một công ty luật.
- 律师 事务所 里 的 那个
- Trong văn phòng luật.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 律师事务所
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 律师事务所 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
务›
师›
律›
所›