屡出狂言 lǚ chū kuángyán

Từ hán việt: 【lũ xuất cuồng ngôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "屡出狂言" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lũ xuất cuồng ngôn). Ý nghĩa là: gaffes lặp đi lặp lại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 屡出狂言 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 屡出狂言 khi là Thành ngữ

gaffes lặp đi lặp lại

repeated gaffes

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屡出狂言

  • - 出言不逊 chūyánbùxùn

    - nói năng không khiêm tốn

  • - 出言不逊 chūyánbùxùn

    - ăn nói vô lễ, càn rỡ

  • - 出言不逊 chūyánbùxùn 多有 duōyǒu 得罪 dézuì

    - nói năng không khiêm tốn, làm mất lòng người khác.

  • - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn 负责 fùzé 人员 rényuán 屡次 lǚcì 声言 shēngyán 店内 diànnèi 无假货 wújiǎhuò

    - Người phụ trách cửa hàng này đã nhiều lần khẳng định rằng không có hàng giả trong cửa hàng.

  • - dāng 个人 gèrén yào 言出必行 yánchūbìxíng

    - Làm người cần nói được làm được

  • - 口出狂言 kǒuchūkuángyán

    - nói những lời ngông cuồng.

  • - 一言既出 yīyánjìchū 驷马难追 sìmǎnánzhuī ( 形容 xíngróng huà shuō 出口 chūkǒu 无法 wúfǎ zài 收回 shōuhuí )

    - nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.

  • - xiǎng 那个 nàgè 谣言 yáoyán 捅出来 tǒngchūlái

    - Cô ấy muốn vạch trần tin đồn đó.

  • - 一言不合 yīyánbùhé jiù 出走 chūzǒu

    - đang yên đang lành bỗng rời đi

  • - 能言善辩 néngyánshànbiàn 说出 shuōchū 的话 dehuà 滴水不漏 dīshuǐbùlòu

    - cô ấy nói rất hợp lý, lời nói trôi chảy.

  • - 出言不逊 chūyánbùxùn ( 说话 shuōhuà 客气 kèqi )

    - nói năng không khách sáo.

  • - 语言 yǔyán 能力 nénglì 测试 cèshì 结果 jiéguǒ 出来 chūlái

    - Kết quả bài kiểm tra khả năng ngôn ngữ đã có.

  • - 善于 shànyú 察言观色 cháyánguānsè 一眼 yīyǎn jiù 看出 kànchū 这个 zhègè 年轻人 niánqīngrén yǒu 心事 xīnshì

    - Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.

  • - 屡屡 lǚlǚ 出错 chūcuò 导致 dǎozhì 延误 yánwu

    - Cô ấy luôn mắc lỗi, dẫn đến chậm trễ.

  • - 作出 zuòchū 这样 zhèyàng de 断言 duànyán 未免 wèimiǎn 过早 guòzǎo

    - kết luận như vậy có phần vội vã.

  • - 根据 gēnjù 大家 dàjiā de 发言 fāyán 可以 kěyǐ 得出 déchū 以下 yǐxià 结论 jiélùn

    - Căn cứ lời phát biểu của mọi người có thể đưa ra các kết luận sau đây.

  • - 出言有章 chūyányǒuzhāng ( 说话 shuōhuà 有条理 yǒutiáolǐ )

    - nói năng mạch lạc.

  • - 语言 yǔyán 文章 wénzhāng 出现 chūxiàn le 脱节 tuōjié

    - Có sự tách rời giữa ngôn ngữ và chữ viết.

  • - 不愿 bùyuàn duì lái nián 作出 zuòchū 预言 yùyán

    - Anh ấy không muốn đưa ra dự đoán về tương lai.

  • - 如果 rúguǒ yào 成为 chéngwéi 一个 yígè yǒu 出息 chūxī de rén 必须 bìxū 诺言 nuòyán 视为 shìwéi 第二 dìèr 宗教 zōngjiào

    - Nếu bạn muốn trở thành một người có tiền đồ, bạn phải coi lời hứa như một thứ tôn giáo thứ hai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 屡出狂言

Hình ảnh minh họa cho từ 屡出狂言

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屡出狂言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+9 nét)
    • Pinyin: Jù , Lǚ , Lǔ
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一ノ丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SFDV (尸火木女)
    • Bảng mã:U+5C61
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué , Kuáng
    • Âm hán việt: Cuồng
    • Nét bút:ノフノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHMG (大竹一土)
    • Bảng mã:U+72C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao