Đọc nhanh: 屡败屡战 (lũ bại lũ chiến). Ý nghĩa là: tiếp tục chiến đấu bất chấp thất bại liên tục (thành ngữ).
Ý nghĩa của 屡败屡战 khi là Thành ngữ
✪ tiếp tục chiến đấu bất chấp thất bại liên tục (thành ngữ)
to keep on fighting despite continual setbacks (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屡败屡战
- 屡次三番
- ba lần bảy lượt.
- 屡屡 回首 , 不忍 离去
- không đành lòng ra đi.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 屡建 奇勋
- lập nhiều công lao to lớn.
- 他 屡犯 错误
- Anh ta nhiều lần phạm sai lầm.
- 战败国
- nước thua trận
- 屡立 战功
- nhiều lần lập công
- 运动员 屡获 冠军
- Vận động viên nhiều lần giành quán quân.
- 铁扇公主 战败 了
- công chúa Thiết Phiến bị thua trận rồi.
- 孙行者 战败 了 铁扇公主
- Tôn Hành Giả đánh bại công chúa Thiết Phiến.
- 屡试 屡 踬
- thử lần nào thất bại lần ấy.
- 楚霸王 项羽 战败 自刎 于 乌江 但 世人 还是 称 他 为 盖世英雄
- Hạng Vũ, lãnh chúa của nhà Chu, đã bị đánh bại và tự sát ở sông Ngô Giang, nhưng thiên hạ vẫn gọi ông là anh hùng cái thế.
- 身经百战 , 未尝 败北
- đã từng chiến đấu trăm trận chưa hề thua trận nào
- 敌军 战败 撤退
- Quân địch thua trận rút lui.
- 我们 战斗 中 失败 了
- Chúng tôi đã bị đánh bại trong trận chiến.
- 孙行者 把 铁扇公主 战败 了
- Tôn Hành Giả đã chiến thắng công chúa Thiết Phiến.
- 战胜国 要求 战败国 交付 巨额 赔款
- Quốc gia chiến thắng yêu cầu quốc gia thua cuộc trả một số tiền đền bù lớn.
- 这场 战争 以 失败 告终
- Cuộc chiến kết thúc trong thất bại.
- 屡试不爽
- mười lần chẳng sai; lần nào cũng đúng
- 他 屡遭 失败 , 但 从不 气馁
- Anh ấy thất bại nhiều lần, nhưng không bao giờ nản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 屡败屡战
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屡败屡战 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm屡›
战›
败›