每次 měi cì

Từ hán việt: 【mỗi thứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "每次" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mỗi thứ). Ý nghĩa là: mỗi lần. Ví dụ : - Mỗi khi bạn quan tâm

Xem ý nghĩa và ví dụ của 每次 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 每次 khi là Phó từ

mỗi lần

every time

Ví dụ:
  • - 每次 měicì 在乎 zàihu

    - Mỗi khi bạn quan tâm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每次

  • - 由于 yóuyú 酗酒 xùjiǔ 迈克尔 màikèěr 谋职 móuzhí shí 每次 měicì dōu zāo 拒绝 jùjué

    - Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.

  • - 每次 měicì 感冒 gǎnmào dōu huì 打喷嚏 dǎpēntì

    - Tôi mỗi khi bị cảm đều hắt xì.

  • - 每次 měicì 在乎 zàihu

    - Mỗi khi bạn quan tâm

  • - 珍惜 zhēnxī měi 一次 yīcì 机会 jīhuì

    - Anh ấy trân quý mỗi cơ hội.

  • - 珍惜 zhēnxī měi 一次 yīcì 朋友 péngyou de 相聚 xiāngjù

    - Trân trọng mỗi lần gặp gỡ bạn bè.

  • - 每次 měicì 堵车 dǔchē dōu hěn 麻烦 máfán

    - Mỗi lần kẹt xe đều rất phiền phức.

  • - 每周 měizhōu 开支 kāizhī 一次 yīcì 工资 gōngzī

    - Anh ấy phát lương một lần mỗi tuần.

  • - 协议 xiéyì 规定 guīdìng 双方 shuāngfāng 每月 měiyuè 会晤 huìwù 一次 yīcì

    - Thỏa thuận quy định hai bên sẽ gặp nhau mỗi tháng một lần

  • - 每天 měitiān yǒu sān 班次 bāncì 火车 huǒchē 北京 běijīng

    - Mỗi ngày có ba chuyến tàu đi Bắc Kinh.

  • - 法语 fǎyǔ 教师 jiàoshī 每隔 měigé 一周 yīzhōu gěi 这班 zhèbān 学生 xuésheng zuò 一次 yīcì 听写 tīngxiě

    - Giáo viên tiếng Pháp đặt một buổi nghe viết cho lớp học này mỗi tuần.

  • - 每日 měirì yóu 一人 yīrén 值班 zhíbān 十个 shígè rén 轮流 lúnliú 一个月 yígèyuè jiù 三个 sāngè 轮次 lúncì

    - mỗi ngày một người trực ban, mười người luân phiên nhau, vậy mỗi tháng mỗi người trực ba lần.

  • - 公司 gōngsī 每月 měiyuè 举行 jǔxíng 一次 yīcì 会议 huìyì

    - Công ty tổ chức hội nghị định kỳ mỗi tháng.

  • - 学校 xuéxiào 每月 měiyuè 举办 jǔbàn 一次 yīcì 讲座 jiǎngzuò

    - Trường học mỗi tháng tổ chức một buổi tọa đàm.

  • - měi 一次 yīcì 错误 cuòwù dōu shì 我们 wǒmen 进步 jìnbù de 垫脚石 diànjiaoshí

    - Mỗi lần sai lầm đều là bước đệm cho sự tiến bộ của chúng ta.

  • - 每周 měizhōu 一次 yīcì 桑拿 sāngná

    - Anh ấy đi xông hơi một lần mỗi tuần.

  • - 每星期 měixīngqī 去作 qùzuò 一次 yīcì 健美操 jiànměicāo

    - Cô ấy đi thể dục nhịp điệu mỗi tuần một lần.

  • - 每次 měicì mǎi 汽油 qìyóu dōu zài 报销 bàoxiāo 帐目 zhàngmù shàng

    - Anh ấy luôn ghi nhớ mỗi lần mua xăng vào sách thu chi để được hoàn trả.

  • - 每次 měicì 作业 zuòyè dōu shì 临时 línshí 抱佛脚 bàofójiǎo

    - Anh ấy luôn để bài tập đến sát giờ mới làm.

  • - 每年 měinián dōu zuò 一次 yīcì 体检 tǐjiǎn

    - Tôi đi kiểm tra sức khỏe mỗi năm một lần.

  • - 每周 měizhōu dōu hàn zhēng 一次 yīcì

    - Cô ấy đi xông hơi mỗi tuần một lần.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 每次

Hình ảnh minh họa cho từ 每次

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 每次 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+2 nét)
    • Pinyin: Měi , Mèi
    • Âm hán việt: Mai , Môi , Mỗi
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OWYI (人田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BCF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao