Đọc nhanh: 居士 (cư sĩ). Ý nghĩa là: cư sĩ; người tu tại gia. Ví dụ : - 李白字太白,别号青莲居士。 Lý Bạch tự là Thái Bạch, hiệu là Thanh Liên cư sĩ
Ý nghĩa của 居士 khi là Danh từ
✪ cư sĩ; người tu tại gia
在家信佛的人
- 李白 字 太白 , 别号 青莲居士
- Lý Bạch tự là Thái Bạch, hiệu là Thanh Liên cư sĩ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居士
- 我 弟弟 是 法律硕士
- Em trai tôi là thạc sĩ luật.
- 身居 斗室
- ở trong nhà ổ chuột
- 你 是 角斗士 耶
- Vì vậy, bạn là một đấu sĩ!
- 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 不是
- Ngài Arthur Conan Doyle không đi học
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 旅居 巴黎
- trú ở Pa-ri.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 附近 居民 都 很 友好
- Cư dân lân cận đều rất thân thiện.
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 自居 名士
- tự cho mình là danh sĩ
- 李白 字 太白 , 别号 青莲居士
- Lý Bạch tự là Thái Bạch, hiệu là Thanh Liên cư sĩ
- 小 的 隐居 处所 狭小 、 简陋 的 住所 , 比如 隐士 的 山洞 或 棚屋
- Nơi ẩn cư nhỏ bé, nơi ở tối tân và đơn giản, ví dụ như hang động của người ẩn dật hoặc nhà gỗ.
- 自古以来 高人胜 士多 来 隐居 号 为 神仙 窟宅
- Từ xưa tới nay, những người tài không màng hư danh thường tới ẩn cư, thường gọi là " Nơi ở thần tiên"
- 静 女士 是 位 好 邻居
- Cô Tĩnh là một người hàng xóm tốt.
- 这 地方 看起来 适于 居住
- Nơi này có vẻ thích hợp để sinh sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 居士
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 居士 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm士›
居›