竟敢 jìng gǎn

Từ hán việt: 【cánh cảm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "竟敢" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cánh cảm). Ý nghĩa là: có má để, có sự không tiết chế. Ví dụ : - Cô ấy thế mà dám mắng mỏ người khác, cô ấy căn bản không có tư cách này.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 竟敢 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 竟敢 khi là Động từ

có má để

to have the cheek to

Ví dụ:
  • - 竟敢 jìnggǎn 辱骂 rǔmà 别人 biérén 根本 gēnběn 没有 méiyǒu 这个 zhègè 资格 zīgé

    - Cô ấy thế mà dám mắng mỏ người khác, cô ấy căn bản không có tư cách này.

có sự không tiết chế

to have the impertinence

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竟敢

  • - 应该 yīnggāi 原谅 yuánliàng 毕竟 bìjìng shì 哥哥 gēge

    - Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.

  • - gǎn liāo 妹妹 mèimei gěi 好看 hǎokàn

    - Mày dám tán em gái tao, tao cho mày biết tay.

  • - 如果 rúguǒ gǎn 欺负 qīfu 妹妹 mèimei gēn 没完 méiwán

    - Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay

  • - 竟然 jìngrán 不告而别 bùgàoérbié

    - Anh ấy lại không nói một lời mà rời đi.

  • - 竟告 jìnggào 阙如 quērú

    - tuyên bố thôi chức.

  • - 勇敢 yǒnggǎn hào 勇敢 yǒnggǎn hào zài 呼叫 hūjiào

    - dũng cảm đâu!dũng cảm đâu! tôi đang gọi đây!

  • - 大家 dàjiā duì de 勇敢 yǒnggǎn 表示 biǎoshì 赞叹 zàntàn

    - Mọi người bày tỏ sự cảm phục đối với sự dũng cảm của anh ấy.

  • - 园中 yuánzhōng 百花 bǎihuā 竟艳 jìngyàn 芳香 fāngxiāng 流溢 liúyì

    - trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.

  • - 因为 yīnwèi āi 黑枪 hēiqiāng ér 不敢 bùgǎn 大胆 dàdǎn 工作 gōngzuò

    - Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc

  • - 哪有 nǎyǒu 面子 miànzi gǎn 再见 zàijiàn 旧爱 jiùài

    - Mặt mũi nào dám gặp lại người yêu cũ?

  • - 竟敢 jìnggǎn rèn rén

    - Anh ấy dám dùng dao giết người.

  • - 竟然 jìngrán gǎn zǒu

    - Anh ấy thế mà dám đi.

  • - 竟敢 jìnggǎn zhà

    - Anh ấy dám lừa tôi.

  • - 竟敢 jìnggǎn

    - Anh ta thế mà lại dám mắng tôi.

  • - 竟敢 jìnggǎn 冒充 màochōng 警察 jǐngchá

    - Anh ấy dám mạo nhận là cảnh sát.

  • - 竟敢 jìnggǎn 辱骂 rǔmà 别人 biérén 根本 gēnběn 没有 méiyǒu 这个 zhègè 资格 zīgé

    - Cô ấy thế mà dám mắng mỏ người khác, cô ấy căn bản không có tư cách này.

  • - 不敢 bùgǎn shuō 究竟 jiūjìng 哪一天 nǎyìtiān lái

    - Tôi không dám nói chắc ngày nào anh ấy đến.

  • - shǎ le 竟敢 jìnggǎn 重量级 zhòngliàngjí de 拳击 quánjī 冠军 guànjūn 寻衅 xúnxìn 闹事 nàoshì

    - Bạn ngốc, dám gây chuyện xung đột với vô địch quyền Anh hạng nặng!

  • - 竟然 jìngrán gǎn 一个 yígè rén zǒu 夜路 yèlù

    - Anh ấy thế mà lại dám đi bộ một mình vào ban đêm.

  • - shuō yào zǒu de 时候 shíhou 倾尽 qīngjìn 毕生 bìshēng de 忍耐 rěnnài 勇敢 yǒnggǎn 才能 cáinéng 忍住 rěnzhù de 眼泪 yǎnlèi

    - Lúc anh nói không muốn ở bên em nữa,em phải dốc hết sự nhẫn nại và dũng cảm của cả đời em,mới có thể kiềm nén được nước mắt của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 竟敢

Hình ảnh minh họa cho từ 竟敢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竟敢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Gǎn
    • Âm hán việt: Cảm
    • Nét bút:フ一丨丨一一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MJOK (一十人大)
    • Bảng mã:U+6562
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lập 立 (+6 nét), âm 音 (+2 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cánh , Cảnh
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTAHU (卜廿日竹山)
    • Bảng mã:U+7ADF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao