果然 guǒrán

Từ hán việt: 【quả nhiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "果然" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quả nhiên). Ý nghĩa là: quả nhiên; quả là; đúng là (phó từ), thật sự; thực sự (liên từ). Ví dụ : - 。 anh ấy nói sắp có tuyết, quả nhiên tuyết rơi ngay.. - 。 nếu anh thật sự yêu cô ấy, thì nên giúp đỡ cô ấy.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 果然 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 果然 khi là Phó từ

quả nhiên; quả là; đúng là (phó từ)

副词,表示事实与所说或所料相符

Ví dụ:
  • - shuō yào 下雪 xiàxuě 果然 guǒrán 下雪 xiàxuě le

    - anh ấy nói sắp có tuyết, quả nhiên tuyết rơi ngay.

thật sự; thực sự (liên từ)

连词,假设事实与所说或所料相符

Ví dụ:
  • - 果然 guǒrán ài jiù gāi 帮助 bāngzhù

    - nếu anh thật sự yêu cô ấy, thì nên giúp đỡ cô ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果然

  • - 果然 guǒrán ài jiù gāi 帮助 bāngzhù

    - nếu anh thật sự yêu cô ấy, thì nên giúp đỡ cô ấy.

  • - 努力 nǔlì 半天 bàntiān 唐然 tángrán 无果 wúguǒ

    - Cố gắng nửa ngày nhưng không có kết quả.

  • - 如果 rúguǒ 那么 nàme bàn 徒然 túrán 有利于 yǒulìyú 对手 duìshǒu

    - nếu như làm như vậy, chỉ có lợi cho đối thủ.

  • - 果然 guǒrán 按时 ànshí lái le

    - Quả nhiên anh ấy đã đến đúng giờ.

  • - 马丁 mǎdīng shuō 老板 lǎobǎn 将来 jiānglái 突然 tūrán 造访 zàofǎng dàn 结果 jiéguǒ 却是 quèshì 虚惊一场 xūjīngyīchǎng

    - Martin nói rằng ông chủ sẽ đến thăm bất ngờ, nhưng đó là một báo động giả

  • - 如果 rúguǒ 坚持 jiānchí 老办法 lǎobànfǎ 必然 bìrán huì 事倍功半 shìbèigōngbàn

    - Nếu bạn vẫn làm theo cách cũ, kết quả sẽ không khả quan.

  • - shuō yào 下雪 xiàxuě 果然 guǒrán 下雪 xiàxuě le

    - anh ấy nói sắp có tuyết, quả nhiên tuyết rơi ngay.

  • - 长期 chángqī de 努力 nǔlì 必然 bìrán 产生 chǎnshēng 效果 xiàoguǒ

    - Nỗ lực lâu dài chắc chắn sẽ tạo ra kết quả.

  • - 遵守规则 zūnshǒuguīzé yǒu 必然 bìrán de 后果 hòuguǒ

    - Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.

  • - 开花结果 kāihuājiéguǒ shì 自然规律 zìránguīlǜ

    - Ra hoa kết quả là quy luật tự nhiên.

  • - 果然 guǒrán 名不虚传 míngbùxūchuán

    - quả là danh bất hư truyền

  • - 昨天 zuótiān 生病 shēngbìng 第二天 dìèrtiān 果然 guǒrán méi lái 学校 xuéxiào

    - Hôm qua cô ấy bị ốm, quả nhiên ngày hôm sau không đến trường.

  • - 果然 guǒrán 不出 bùchū de 预料 yùliào

    - quả nhiên không ngoài dự đoán của anh ấy.

  • - 事情 shìqing 果然 guǒrán 所料 suǒliào

    - Quả nhiên sự việc đúng như tôi dự đoán.

  • - 如果 rúguǒ 断然拒绝 duànránjùjué 二叔 èrshū de 挽留 wǎnliú 于情 yúqíng 于理 yúlǐ dōu 说不过去 shuōbùguòqù

    - Nếu quả quyết từ chối khi chú hai giữ lại thì về tình về lí đều không hợp lý.

  • - 算计 suànji 今天 jīntiān 回不来 huíbùlái 果然 guǒrán méi 回来 huílai

    - tôi đoán hôm nay anh ấy không về, quả nhiên chưa về.

  • - zǎo shuō yào 下雨 xiàyǔ 果不其然 guǒbùqírán xià le ba

    - tôi đã nói sắp mưa, quả nhiên mưa rồi!

  • - de 预测 yùcè 果然 guǒrán 应验 yìngyàn le

    - Dự đoán của anh ấy quả nhiên ứng nghiệm.

  • - 如果 rúguǒ 自由 zìyóu de 代价 dàijià shì 孤独 gūdú 便 biàn 坦然 tǎnrán 接受 jiēshòu

    - Nếu cái giá của tự do là cô độc, thì tôi sẽ thản nhiên chấp nhận không chút bận lòng.

  • - 气象台 qìxiàngtái de tiān 预报 yùbào 果然 guǒrán 灵验 língyàn 今天 jīntiān shì 大晴天 dàqíngtiān

    - đài khí tượng dự báo quả là chính xác, hôm nay trời nắng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 果然

Hình ảnh minh họa cho từ 果然

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 果然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao