Đọc nhanh: 竟然 (cánh nhiên). Ý nghĩa là: mà; lại; vậy mà; thế mà (biểu thị sự bất ngờ); thế mà lại. Ví dụ : - 他竟然拿了第一名。 Anh ấy thế mà lại giành được vị trí đầu tiên.. - 他竟然敢一个人走夜路。 Anh ấy thế mà lại dám đi bộ một mình vào ban đêm.. - 他在课堂上竟然睡着了。 Anh ấy vậy mà lại ngủ gật trong lớp.
Ý nghĩa của 竟然 khi là Phó từ
✪ mà; lại; vậy mà; thế mà (biểu thị sự bất ngờ); thế mà lại
副词,表示有点出于意料之外
- 他 竟然 拿 了 第一名
- Anh ấy thế mà lại giành được vị trí đầu tiên.
- 他 竟然 敢 一个 人 走 夜路
- Anh ấy thế mà lại dám đi bộ một mình vào ban đêm.
- 他 在 课堂 上 竟然 睡着 了
- Anh ấy vậy mà lại ngủ gật trong lớp.
- 没想到 他 竟然 获奖 了
- Không thể ngờ anh ấy vậy mà lại có giải.
- 他 竟然 忘记 了 我 的 生日
- Anh ấy thế mà lại quên sinh nhật của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 竟然
✪ 竟
Có thể nói thu gọn thành 竟
- 他 竟 在 我 面前 撒谎
- Anh ấy vậy mà lại nói dối tôi.
✪ A + 竟然 + Động từ + Tân ngữ
Đứng sau chủ ngữ, biểu thị không ngờ tới.
- 他 竟然 做出 这种 事
- Anh ta thế mà dám làm ra loại việc này.
- 她 竟然 会 如此 绝情
- Cô ấy thế mà có thể tuyệt tình như vậy.
- 她 竟然 敢 走
- Anh ấy thế mà dám đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ A + 竟然 + Tính từ + Danh từ
A thế mà lại/ thế mà như thế nào
- 考试 竟然 难
- Kỳ thi thế mà khó như vậy.
- 他 竟然 满分
- Anh ấy thế mà lại đạt điểm tối đa.
So sánh, Phân biệt 竟然 với từ khác
✪ 竟然 vs 不料
Hai từ này đều có ý nghĩa"không ngờ đến, nằm ngoài dự liệu", nhưng "不料" được dùng ở trước mệnh đề, phía trước không thể có chủ ngữ, phía trước "竟然" có thể có chủ ngữ.
✪ 居然 vs 竟然
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竟然
- 他 竟然 不告而别
- Anh ấy lại không nói một lời mà rời đi.
- 我 辜负 了 老师 的 好意 竟然 顶撞 了 她 回想起来 懊悔不已
- Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.
- 你 那 只 狗 竟然 把 我 的 水仙花 全给 扒 出来 了
- Con chó của bạn đã gặm phá hết các cây hoa thủy tiên của tôi.
- 考试 竟然 难
- Kỳ thi thế mà khó như vậy.
- 他 竟然 想 赖债 不 还
- Anh ấy thực sự muốn chối nợ không trả.
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 他 竟然 叛变 了 自己 的 国家
- Anh ấy lại dám phản bội đất nước của mình.
- 这部 书 虽然 有 缺页 , 毕竟 是 珍本
- mặc dù bộ sách này thiếu trang, nhưng suy cho cùng là bộ sách quý
- 虽然 晚 , 但是 毕竟 完成 了
- Mặc dù muộn, nhưng cuối cùng cũng đã hoàn thành.
- 虽然 下雨 , 但是 毕竟 我们 去 了
- Mặc dù trời mưa, nhưng cuối chúng tôi cũng đã đi.
- 她 竟然 敢 走
- Anh ấy thế mà dám đi.
- 他 竟然 满分
- Anh ấy thế mà lại đạt điểm tối đa.
- 他 竟然 拿 了 第一名
- Anh ấy thế mà lại giành được vị trí đầu tiên.
- 他 竟然 做出 这种 事
- Anh ta thế mà dám làm ra loại việc này.
- 她 竟然 会 如此 绝情
- Cô ấy thế mà có thể tuyệt tình như vậy.
- 他 竟然 选择 了 服毒自尽
- Anh ấy lại chọn uống thuốc độc tự sát.
- 他 竟然 用 手段 敲 了 我 200 块钱
- Thế mà anh ấy lại dùng thủ đoạn chặt chém tôi 200 tệ.
- 他们 竟然 失败 了 , 真没想到
- tôi không nghĩ rằng anh ấy lại có thể thất bại
- 他 再试一次 , 竟然 还是 失败
- Anh ta thử một lần nữa, và ngạc nhiên là vẫn thất bại.
- 傻 闺女 竟然 相信 了 谎言
- Đứa con gái ngốc lại tin vào lời dối trá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 竟然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竟然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm然›
竟›