竟然 jìngrán

Từ hán việt: 【cánh nhiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "竟然" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cánh nhiên). Ý nghĩa là: mà; lại; vậy mà; thế mà (biểu thị sự bất ngờ); thế mà lại. Ví dụ : - 。 Anh ấy thế mà lại giành được vị trí đầu tiên.. - 。 Anh ấy thế mà lại dám đi bộ một mình vào ban đêm.. - 。 Anh ấy vậy mà lại ngủ gật trong lớp.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 竟然 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 竟然 khi là Phó từ

mà; lại; vậy mà; thế mà (biểu thị sự bất ngờ); thế mà lại

副词,表示有点出于意料之外

Ví dụ:
  • - 竟然 jìngrán le 第一名 dìyìmíng

    - Anh ấy thế mà lại giành được vị trí đầu tiên.

  • - 竟然 jìngrán gǎn 一个 yígè rén zǒu 夜路 yèlù

    - Anh ấy thế mà lại dám đi bộ một mình vào ban đêm.

  • - zài 课堂 kètáng shàng 竟然 jìngrán 睡着 shuìzháo le

    - Anh ấy vậy mà lại ngủ gật trong lớp.

  • - 没想到 méixiǎngdào 竟然 jìngrán 获奖 huòjiǎng le

    - Không thể ngờ anh ấy vậy mà lại có giải.

  • - 竟然 jìngrán 忘记 wàngjì le de 生日 shēngrì

    - Anh ấy thế mà lại quên sinh nhật của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 竟然

Có thể nói thu gọn thành 竟

Ví dụ:
  • - jìng zài 面前 miànqián 撒谎 sāhuǎng

    - Anh ấy vậy mà lại nói dối tôi.

A + 竟然 + Động từ + Tân ngữ

Đứng sau chủ ngữ, biểu thị không ngờ tới.

Ví dụ:
  • - 竟然 jìngrán 做出 zuòchū 这种 zhèzhǒng shì

    - Anh ta thế mà dám làm ra loại việc này.

  • - 竟然 jìngrán huì 如此 rúcǐ 绝情 juéqíng

    - Cô ấy thế mà có thể tuyệt tình như vậy.

  • - 竟然 jìngrán gǎn zǒu

    - Anh ấy thế mà dám đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

A + 竟然 + Tính từ + Danh từ

A thế mà lại/ thế mà như thế nào

Ví dụ:
  • - 考试 kǎoshì 竟然 jìngrán nán

    - Kỳ thi thế mà khó như vậy.

  • - 竟然 jìngrán 满分 mǎnfēn

    - Anh ấy thế mà lại đạt điểm tối đa.

So sánh, Phân biệt 竟然 với từ khác

竟然 vs 不料

Giải thích:

Hai từ này đều có ý nghĩa"không ngờ đến, nằm ngoài dự liệu", nhưng "" được dùng ở trước mệnh đề, phía trước không thể có chủ ngữ, phía trước "" có thể có chủ ngữ.

居然 vs 竟然

Giải thích:

- "" và "" đều có ý nghĩa không ngờ tới.
- "" thường dùng trong văn viết, "" dùng được trong cả văn nói và văn viết.
- "" có thể dùng "", "" không thể dùng "".
- "" thỉnh thoảng có thể dùng trước chủ ngữ, "" không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竟然

  • - 竟然 jìngrán 不告而别 bùgàoérbié

    - Anh ấy lại không nói một lời mà rời đi.

  • - 辜负 gūfù le 老师 lǎoshī de 好意 hǎoyì 竟然 jìngrán 顶撞 dǐngzhuàng le 回想起来 huíxiǎngqilai 懊悔不已 àohuǐbùyǐ

    - Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.

  • - zhǐ gǒu 竟然 jìngrán de 水仙花 shuǐxiānhuā 全给 quángěi 出来 chūlái le

    - Con chó của bạn đã gặm phá hết các cây hoa thủy tiên của tôi.

  • - 考试 kǎoshì 竟然 jìngrán nán

    - Kỳ thi thế mà khó như vậy.

  • - 竟然 jìngrán xiǎng 赖债 làizhài hái

    - Anh ấy thực sự muốn chối nợ không trả.

  • - 想到 xiǎngdào zhè 天官赐福 tiānguāncìfú 竟然 jìngrán 真的 zhēnde 有用 yǒuyòng

    - Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích

  • - 竟然 jìngrán 叛变 pànbiàn le 自己 zìjǐ de 国家 guójiā

    - Anh ấy lại dám phản bội đất nước của mình.

  • - 这部 zhèbù shū 虽然 suīrán yǒu 缺页 quēyè 毕竟 bìjìng shì 珍本 zhēnběn

    - mặc dù bộ sách này thiếu trang, nhưng suy cho cùng là bộ sách quý

  • - 虽然 suīrán wǎn 但是 dànshì 毕竟 bìjìng 完成 wánchéng le

    - Mặc dù muộn, nhưng cuối cùng cũng đã hoàn thành.

  • - 虽然 suīrán 下雨 xiàyǔ 但是 dànshì 毕竟 bìjìng 我们 wǒmen le

    - Mặc dù trời mưa, nhưng cuối chúng tôi cũng đã đi.

  • - 竟然 jìngrán gǎn zǒu

    - Anh ấy thế mà dám đi.

  • - 竟然 jìngrán 满分 mǎnfēn

    - Anh ấy thế mà lại đạt điểm tối đa.

  • - 竟然 jìngrán le 第一名 dìyìmíng

    - Anh ấy thế mà lại giành được vị trí đầu tiên.

  • - 竟然 jìngrán 做出 zuòchū 这种 zhèzhǒng shì

    - Anh ta thế mà dám làm ra loại việc này.

  • - 竟然 jìngrán huì 如此 rúcǐ 绝情 juéqíng

    - Cô ấy thế mà có thể tuyệt tình như vậy.

  • - 竟然 jìngrán 选择 xuǎnzé le 服毒自尽 fúdúzìjìn

    - Anh ấy lại chọn uống thuốc độc tự sát.

  • - 竟然 jìngrán yòng 手段 shǒuduàn qiāo le 200 块钱 kuàiqián

    - Thế mà anh ấy lại dùng thủ đoạn chặt chém tôi 200 tệ.

  • - 他们 tāmen 竟然 jìngrán 失败 shībài le 真没想到 zhēnméixiǎngdào

    - tôi không nghĩ rằng anh ấy lại có thể thất bại

  • - 再试一次 zàishìyīcì 竟然 jìngrán 还是 háishì 失败 shībài

    - Anh ta thử một lần nữa, và ngạc nhiên là vẫn thất bại.

  • - shǎ 闺女 guīnǚ 竟然 jìngrán 相信 xiāngxìn le 谎言 huǎngyán

    - Đứa con gái ngốc lại tin vào lời dối trá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 竟然

Hình ảnh minh họa cho từ 竟然

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竟然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lập 立 (+6 nét), âm 音 (+2 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cánh , Cảnh
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTAHU (卜廿日竹山)
    • Bảng mã:U+7ADF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao