Đọc nhanh: 费尽心机 (phí tần tâm cơ). Ý nghĩa là: vắt óc tìm kế, hao tổn tâm sức; hao tâm tổn sức.
Ý nghĩa của 费尽心机 khi là Thành ngữ
✪ vắt óc tìm kế
用尽了心思形容千方百计地谋算
✪ hao tổn tâm sức; hao tâm tổn sức
绞尽脑汁:不断地、拼命地想突破困难:冥思苦想
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 费尽心机
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 白费 心思
- nhọc lòng vô ích
- 他 心里 乐滋滋 的 尽 自笑
- trong lòng anh ấy vui sướng, cứ cười hoài.
- 她 忍心 不再 给 他 机会
- Cô ấy nhẫn tâm không cho anh ấy thêm cơ hội.
- 费尽心力
- đem hết tâm lực.
- 费尽心血
- dốc hết tâm huyết.
- 耐心 伺候 时机
- Kiên nhẫn chờ đợi thời cơ.
- 他 处处 算计 , 心机 太 多
- Anh ta tính toán mọi chuyện, mưu kế quá nhiều.
- 尽心
- Tận tâm; hết lòng.
- 小心 别 把 手机 掉 进 马桶
- Cẩn thận đừng làm rơi điện thoại vào bồn cầu.
- 他 不 小心 把 手机 屏幕 摔碎 了
- Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.
- 谁 能 把握 机运 , 谁 就 心想事成
- Ai biết nắm bắt cơ hội sẽ đạt được điều mình muốn.
- 煞费苦心
- phí tâm sức.
- 枉费心机
- nhọc lòng vô ích; tính toán uổng công.
- 尽心竭力
- dồn hết tâm sức.
- 费尽心机
- suy nghĩ hết cách
- 这次 努力 枉费心机
- Nỗ lực lần này là uổng công vô ích.
- 他 开始 费尽心思 地去 想 关于 引渡 法 的 问题
- Anh ta vắt óc suy nghĩ về luật dẫn độ
- 她 徒费 心机 , 还是 失败 了
- Cô ấy mất công tính toán một cách vô ích, vẫn thất bại.
- 我们 试图 解决 他们 的 分歧 然而 却是 白费心机
- Chúng tôi đã cố gắng giải quyết sự bất đồng của họ, nhưng vô ích
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 费尽心机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 费尽心机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尽›
⺗›
心›
机›
费›
nhọc lòng; hao tổn tâm huyết
Ngắm; thưởng ngoạn; lặng ngắm; dự tính; dự định; liệu trước; chờ đợi (một việc gì); trầm ngâm
vắt óc tìm mưu kế; vắt óc suy tính (mang nghĩa xấu)
trăm phương ngàn kế; tính toán mọi cách; lập kế hoạch cân nhắc
dốc hết tâm huyết
để xây dựng một doanh nghiệp thông qua những nỗ lực không ngừng
dùng hết tâm cơ
Vắt óc suy nghĩ; dốc hết tâm tư
lo lắng hết lòng; hết lòng hết sức
đánh thuế sự khéo léo của một người
Trăm Phương Nghìn Kế
nỗ lực cực nhọc (thành ngữ); sau nhiều rắc rốilàm việc chăm chỉ ở cái gì đódốc sức; dốc hết sức mình (nghiên cứu, kinh doanh)
Trăm Phương Ngàn Kế
tính toánxảo quyệt