费尽心机 fèi jìn xīnjī

Từ hán việt: 【phí tần tâm cơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "费尽心机" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phí tần tâm cơ). Ý nghĩa là: vắt óc tìm kế, hao tổn tâm sức; hao tâm tổn sức.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 费尽心机 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 费尽心机 khi là Thành ngữ

vắt óc tìm kế

用尽了心思形容千方百计地谋算

hao tổn tâm sức; hao tâm tổn sức

绞尽脑汁:不断地、拼命地想突破困难:冥思苦想

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 费尽心机

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.

  • - 白费 báifèi 心思 xīnsī

    - nhọc lòng vô ích

  • - 心里 xīnli 乐滋滋 lèzīzī de jǐn 自笑 zìxiào

    - trong lòng anh ấy vui sướng, cứ cười hoài.

  • - 忍心 rěnxīn 不再 bùzài gěi 机会 jīhuì

    - Cô ấy nhẫn tâm không cho anh ấy thêm cơ hội.

  • - 费尽心力 fèijìnxīnlì

    - đem hết tâm lực.

  • - 费尽心血 fèijìnxīnxuè

    - dốc hết tâm huyết.

  • - 耐心 nàixīn 伺候 cìhòu 时机 shíjī

    - Kiên nhẫn chờ đợi thời cơ.

  • - 处处 chùchù 算计 suànji 心机 xīnjī tài duō

    - Anh ta tính toán mọi chuyện, mưu kế quá nhiều.

  • - 尽心 jìnxīn

    - Tận tâm; hết lòng.

  • - 小心 xiǎoxīn bié 手机 shǒujī diào jìn 马桶 mǎtǒng

    - Cẩn thận đừng làm rơi điện thoại vào bồn cầu.

  • - 小心 xiǎoxīn 手机 shǒujī 屏幕 píngmù 摔碎 shuāisuì le

    - Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.

  • - shuí néng 把握 bǎwò 机运 jīyùn shuí jiù 心想事成 xīnxiǎngshìchéng

    - Ai biết nắm bắt cơ hội sẽ đạt được điều mình muốn.

  • - 煞费苦心 shàfèikǔxīn

    - phí tâm sức.

  • - 枉费心机 wǎngfèixīnjī

    - nhọc lòng vô ích; tính toán uổng công.

  • - 尽心竭力 jìnxīnjiélì

    - dồn hết tâm sức.

  • - 费尽心机 fèijìnxīnjī

    - suy nghĩ hết cách

  • - 这次 zhècì 努力 nǔlì 枉费心机 wǎngfèixīnjī

    - Nỗ lực lần này là uổng công vô ích.

  • - 开始 kāishǐ 费尽心思 fèijìnxīnsi 地去 dìqù xiǎng 关于 guānyú 引渡 yǐndù de 问题 wèntí

    - Anh ta vắt óc suy nghĩ về luật dẫn độ

  • - 徒费 túfèi 心机 xīnjī 还是 háishì 失败 shībài le

    - Cô ấy mất công tính toán một cách vô ích, vẫn thất bại.

  • - 我们 wǒmen 试图 shìtú 解决 jiějué 他们 tāmen de 分歧 fēnqí 然而 ránér 却是 quèshì 白费心机 báifèixīnjī

    - Chúng tôi đã cố gắng giải quyết sự bất đồng của họ, nhưng vô ích

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 费尽心机

Hình ảnh minh họa cho từ 费尽心机

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 费尽心机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Tần , Tẫn , Tận
    • Nét bút:フ一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SOY (尸人卜)
    • Bảng mã:U+5C3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fèi
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phí
    • Nét bút:フ一フノ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNBO (中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa