Đọc nhanh: 尝尽心酸 (thường tần tâm toan). Ý nghĩa là: để trải nghiệm sự chia sẻ đầy đủ nỗi buồn của một người (thành ngữ).
Ý nghĩa của 尝尽心酸 khi là Thành ngữ
✪ để trải nghiệm sự chia sẻ đầy đủ nỗi buồn của một người (thành ngữ)
to experience one's full share of sorrows (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尝尽心酸
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 殚思极虑 ( 用尽 心思 )
- lo lắng hết lòng
- 饱尝 辛酸 苦痛
- nếm đủ cay chua khổ đau
- 他 感到 心酸
- Anh ấy cảm thấy chua xót.
- 这部 电影 很 心酸
- Bộ phim này rất đau lòng.
- 他 的 表情 很 心酸
- Biểu cảm của anh ấy rất đau lòng.
- 这 段 回忆 很 心酸
- Ký ức này rất đau lòng.
- 他 心中 充满 了 寒酸
- Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.
- 他 说话 时 流露出 内心 的 辛酸
- Hắn nói để lộ vẻ cay đắng trong lòng.
- 他尝遍 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh đã nếm trải chua ngọt đắng cay của cuộc đời.
- 他 心里 乐滋滋 的 尽 自笑
- trong lòng anh ấy vui sướng, cứ cười hoài.
- 费尽心力
- đem hết tâm lực.
- 费尽心血
- dốc hết tâm huyết.
- 尽心
- Tận tâm; hết lòng.
- 尽心竭力
- dồn hết tâm sức.
- 费尽心机
- suy nghĩ hết cách
- 她 的 信心 已 消失 殆尽
- Niềm tin của cô ấy đã biến mất.
- 你 尝一尝 生活 的 酸甜苦辣 就 了解 你 爸妈 有 多 辛苦 才能 把 你 养大
- Bạn phải nếm thử đắng cay ngọt bùi của cuộc sống rồi mới biết bố mẹ bạn đã vất vả đến thế nào mới nuôi lớn được bạn.
- 老师 对 学生 们 尽心尽力 , 关怀备至
- Thầy giáo đối với học sinh tận tâm tận lực, quan tâm chu đáo đến mức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尝尽心酸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尝尽心酸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尝›
尽›
⺗›
心›
酸›