慷慨 kāngkǎi

Từ hán việt: 【khảng khái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "慷慨" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khảng khái). Ý nghĩa là: hùng hồn, rộng rãi; hào hiệp; vô tư; khẳng khái; hào phóng; khảng khái; không bủn xỉn. Ví dụ : - 。 Lời phát biểu hùng hồn cần có dũng khí.. - 。 Cô ấy hùng hồn phát biểu, bày tỏ quan điểm.. - 。 Cô ấy phát biểu hùng hồn tại cuộc họp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 慷慨 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 慷慨 khi là Tính từ

hùng hồn

充满正气;情绪激昂

Ví dụ:
  • - 慷慨 kāngkǎi 发言 fāyán 需要 xūyào 勇气 yǒngqì

    - Lời phát biểu hùng hồn cần có dũng khí.

  • - 慷慨 kāngkǎi 发言 fāyán 表达 biǎodá le 看法 kànfǎ

    - Cô ấy hùng hồn phát biểu, bày tỏ quan điểm.

  • - zài 会上 huìshàng 慷慨陈词 kāngkǎichéncí

    - Cô ấy phát biểu hùng hồn tại cuộc họp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

rộng rãi; hào hiệp; vô tư; khẳng khái; hào phóng; khảng khái; không bủn xỉn

不吝啬;肯用钱物助人

Ví dụ:
  • - wèi rén 慷慨 kāngkǎi 朋友 péngyou 很多 hěnduō

    - Anh ấy hào phóng, có nhiều bạn bè.

  • - duì 朋友 péngyou 非常 fēicháng 慷慨 kāngkǎi

    - Cô ấy rất hào phóng với bạn bè.

  • - shì 一个 yígè 慷慨 kāngkǎi de rén

    - Anh ấy là một người hào phóng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慷慨

  • - 慷慨悲歌 kāngkǎibēigē

    - hát lời bi tráng một cách hùng hồn

  • - 慨然 kǎirán 长叹 chángtàn

    - xúc động thở dài.

  • - 激昂慷慨 jīángkāngkǎi

    - sục sôi chí khí

  • - 横折 héngzhé shù piē 端端正正 duānduānzhèngzhèng 中国 zhōngguó 抑扬顿挫 yìyángdùncuò yīn 慷慨激昂 kāngkǎijīáng 中国 zhōngguó huà

    - Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.

  • - 感慨万端 gǎnkǎiwànduān

    - vô cùng cảm khái.

  • - 慷慨输将 kāngkǎishūjiāng

    - vui vẻ quyên góp.

  • - 老板 lǎobǎn 慷慨 kāngkǎi 奖金 jiǎngjīn

    - Ông chủ hào phóng thưởng tiền.

  • - 无比 wúbǐ 愤慨 fènkǎi

    - vô cùng tức giận

  • - 慷慨 kāngkǎi 赴难 fùnàn

    - khảng khái đi cứu nguy đất nước.

  • - 邻居 línjū 慷慨 kāngkǎi jiè 东西 dōngxī

    - Hàng xóm rộng rãi cho mượn đồ.

  • - 慷慨解囊 kāngkǎijiěnáng ( 毫不 háobù 吝啬 lìnsè 拿出 náchū 钱来 qiánlái 帮助 bāngzhù 别人 biérén )

    - vét sạch túi giúp đỡ với tinh thần hào phóng.

  • - 慷慨 kāngkǎi 发言 fāyán 表达 biǎodá le 看法 kànfǎ

    - Cô ấy hùng hồn phát biểu, bày tỏ quan điểm.

  • - de 慷慨 kāngkǎi shì 众所周知 zhòngsuǒzhōuzhī de

    - ai cũng biết sự hào phóng của ông ấy.

  • - duì 穷人 qióngrén de 慷慨 kāngkǎi wèi rén suǒ 熟知 shúzhī

    - Anh ta rất rộng lượng với người nghèo và điều này đã trở nên nổi tiếng.

  • - duì 朋友 péngyou 非常 fēicháng 慷慨 kāngkǎi

    - Cô ấy rất hào phóng với bạn bè.

  • - zài 会上 huìshàng 慷慨陈词 kāngkǎichéncí

    - Cô ấy phát biểu hùng hồn tại cuộc họp.

  • - kàn 多么 duōme 慷慨 kāngkǎi 多么 duōme 义气 yìqì

    - anh xem anh ấy khảng khái nghĩa khí biết bao.

  • - 慷慨 kāngkǎi 发言 fāyán 需要 xūyào 勇气 yǒngqì

    - Lời phát biểu hùng hồn cần có dũng khí.

  • - shì 一个 yígè 慷慨 kāngkǎi de rén

    - Anh ấy là một người hào phóng.

  • - wèi rén 慷慨 kāngkǎi 朋友 péngyou 很多 hěnduō

    - Anh ấy hào phóng, có nhiều bạn bè.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 慷慨

Hình ảnh minh họa cho từ 慷慨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慷慨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Kǎi
    • Âm hán việt: Khái
    • Nét bút:丶丶丨フ一一フ丶一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PAIU (心日戈山)
    • Bảng mã:U+6168
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
    • Pinyin: Kāng , Kǎng
    • Âm hán việt: Khảng
    • Nét bút:丶丶丨丶一ノフ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PILE (心戈中水)
    • Bảng mã:U+6177
    • Tần suất sử dụng:Trung bình