Đọc nhanh: 大气 (đại khí). Ý nghĩa là: khí quyển, hơi thở mạnh; hơi thở nặng nề, hào phóng; rộng lượng. Ví dụ : - 大气层保护了地球生命。 Khí quyển bảo vệ sự sống trên Trái Đất.. - 大气污染对环境有害。 Ô nhiễm khí quyển có hại cho môi trường.. - 我们呼吸的空气属于大气。 Không khí chúng ta hít thở thuộc về khí quyển.
Ý nghĩa của 大气 khi là Danh từ
✪ khí quyển
包围地球的气体,是干燥空气、水汽、微尘等的混合物
- 大气层 保护 了 地球 生命
- Khí quyển bảo vệ sự sống trên Trái Đất.
- 大气污染 对 环境 有害
- Ô nhiễm khí quyển có hại cho môi trường.
- 我们 呼吸 的 空气 属于 大气
- Không khí chúng ta hít thở thuộc về khí quyển.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ hơi thở mạnh; hơi thở nặng nề
粗重的气息
- 他 的 病情 导致 了 大气
- Bệnh của anh ấy làm cho hơi thở nặng nề.
- 大气 可能 是 心脏病 的 迹象
- Hơi thở nặng nề có thể là dấu hiệu của bệnh tim.
- 她 的 呼吸 大气 很 严重
- Hơi thở nặng nề của cô ấy rất nghiêm trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 大气 khi là Tính từ
✪ hào phóng; rộng lượng
慷慨的; 坦荡
- 他 是 一个 大气 的 人
- Anh ấy là người hào phóng.
- 这位 领导 非常 大气
- Vị lãnh đạo này rất hào phóng.
- 他 的 举动 很大 气
- Hành động của anh ấy rất hào phóng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大气
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 措大 习气 ( 寒酸气 )
- tính khí đồ gàn.
- 福气 大
- có phúc lớn
- 大爷 脾气
- tính cụ lớn
- 低气压区 大气压 低于 正常值 的 地区
- Khu vực áp suất thấp là vùng có áp suất không khí thấp hơn giá trị bình thường.
- 大气 可能 是 心脏病 的 迹象
- Hơi thở nặng nề có thể là dấu hiệu của bệnh tim.
- 大名鼎鼎 ( 名气 很大 )
- tiếng tăm lừng lẫy
- 大家 再 加把劲 儿 , 别 泄气
- mọi người phải hăng hái lên nữa, đừng nhụt chí!
- 蚂蚁 虽小 但 力气 很大
- Kiến tuy nhỏ nhưng chúng rất mạnh mẽ.
- 倚仗 力气 大
- cậy khoẻ; ỷ sức.
- 他 力气 大 , 搬 得 上去
- Anh ấy khỏe lắm, bê lên được.
- 小伙子 方脸 大 眼 , 瞧 着 挺 虎气
- đứa trẻ mặt vuông mắt to, trông rất có khí thế.
- 稍 有 不遂 , 即大 发脾气
- hơi không vừa ý một tí là nổi giận đùng đùng ngay
- 地球 被 大气层 保护 着
- Trái đất được bảo vệ bởi tầng khí quyển.
- 大气层 保护 了 地球 生命
- Khí quyển bảo vệ sự sống trên Trái Đất.
- 这 头牛 的 力气 很大
- Con bò này rất khỏe.
- 那个 家族 拥有 一座 气派 的 大厦
- Gia đình đó sở hữu một tòa nhà sang trọng.
- 大气污染 对 环境 有害
- Ô nhiễm khí quyển có hại cho môi trường.
- 庆功 大会 上 工人 群众 都 喜气洋洋
- Trong buổi lễ khánh thành, các công nhân vui mừng rạng rỡ.
- 真 晦气 , 刚 出门 就 遇上 大雨
- thật xui xẻo, vừa ra cửa là gặp mưa to.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
气›
Không Khí
Thể Khí, Thể Hơi, Chất Khí
Rộng Rãi, Phóng Khoáng, Hào Phóng
Hà Khắc, Ngặt Nghèo, Khắc Nghiệt