Đọc nhanh: 小家子气 (tiểu gia tử khí). Ý nghĩa là: không phóng khoáng (cử chỉ hành động).
Ý nghĩa của 小家子气 khi là Thành ngữ
✪ không phóng khoáng (cử chỉ hành động)
形容人的举止、行动等不大方也说小家子相
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小家子气
- 爷爷 怜 他 的 小孙子
- Ông nội thương yêu đứa cháu trai nhỏ của mình.
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 小两口儿 和和气气 地 过日子
- hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận.
- 男子汉 可 别 那样 小气
- Đàn ông đừng nhỏ mọn như vậy.
- 巷子 里 有 一家 小店
- Trong ngõ có một cửa hàng nhỏ.
- 小伙子 方脸 大 眼 , 瞧 着 挺 虎气
- đứa trẻ mặt vuông mắt to, trông rất có khí thế.
- 大人 说话 , 小孩子 家 不要 插嘴 !
- Người lớn nói chuyện, trẻ con đừng chõ mồm vào
- 那 孩子 因其母 带 他 回家 而 生气 地 捶打 著 母亲
- Đứa trẻ đó giận dữ đánh đập mẹ vì mẹ đưa nó về nhà.
- 这个 孩子 从小 就 很 娇气
- Đứa trẻ này từ nhỏ đã rất yếu đuối.
- 孩子 们 , 大家 聚拢 点 , 爱丽丝 小姐 给 你们 讲个 寓言故事 。
- "Trẻ con, hãy tập trung lại đây, cô Alice sẽ kể cho các bạn một câu chuyện ngụ ngôn."
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 人家 对 自己 的 男子 气概 很 满意 好 咩
- Tôi thực sự rất thoải mái với nam tính của mình.
- 这个 屋子里 地方 很小 , 放不下 太 多 家具
- Phòng này rất nhỏ, không thể đặt quá nhiều đồ nội thất.
- 小明 是 个 淘气 的 孩子
- Tiểu Minh là một đứa trẻ nghịch ngợm.
- 小孩子 们 已经 没有 力气 了
- Bọn trẻ không còn sức lực rồi.
- 这个 小伙子 很 有 阳刚之气
- Thằng bé này cũng rất nam tính đấy
- 这家 公司 的 老板 太小 气 了
- Ông chủ của công ty này quá keo kiệt.
- 小妮子 , 你 又 淘气 了 !
- Con bé này, con lại nghịch rồi!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小家子气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小家子气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
家›
⺌›
⺍›
小›
气›