Đọc nhanh: 小气腔 (tiểu khí khang). Ý nghĩa là: hốc gió nhỏ.
Ý nghĩa của 小气腔 khi là Danh từ
✪ hốc gió nhỏ
small air cavity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小气腔
- 连续 几个 小时 她 都 在 唉声叹气 , 希望 能 从 她 母亲 那弄点 钱
- Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.
- 水蒸气 凝聚 成 了 小水滴
- Hơi nước ngưng tụ thành những giọt nước nhỏ.
- 小明 哈 了 一口气
- Tiểu Minh hà một hơi.
- 这 把 小刀 儿真 秀气
- con dao nhỏ này thật là xinh xắn.
- 小两口儿 和和气气 地 过日子
- hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận.
- 她 因为 一点 小事 就 吃醋 发脾气
- Cô ấy vì một chút chuyện nhỏ mà ghen tuông và nổi giận.
- 蚂蚁 虽小 但 力气 很大
- Kiến tuy nhỏ nhưng chúng rất mạnh mẽ.
- 男子汉 可 别 那样 小气
- Đàn ông đừng nhỏ mọn như vậy.
- 小伙子 方脸 大 眼 , 瞧 着 挺 虎气
- đứa trẻ mặt vuông mắt to, trông rất có khí thế.
- 别看 他 年龄 小 , 志气 可 不小
- anh ấy tuy tuổi nhỏ, nhưng chí khí không nhỏ đâu.
- 小猫 生气 喵 不停
- Con mèo nhỏ giận dữ kêu "meo" không ngừng.
- 这 只 小猫 还有 气
- Chú mèo này vẫn còn thở.
- 氟气 剧毒 要 小心
- Khí flo rất độc, phải cẩn thận.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 气量 狭小
- tính khí hẹp hòi; lòng dạ hẹp hòi.
- 你 为什么 那么 小气 吝啬 ?
- Tại sao bạn lại keo kiệt như vậy?
- 小 明 生气 地 甩 胳膊
- Tiểu Minh tức giận vung cánh tay.
- 他 很小 气
- Anh ấy rất keo kiệt.
- 别为 小事 动气
- Đừng vì chuyện nhỏ mà nổi giận.
- 明天 天气预报 有 小雨
- Dự báo thời tiết ngày mai có mưa nhỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小气腔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小气腔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
气›
腔›