Đọc nhanh: 小有名气 (tiểu hữu danh khí). Ý nghĩa là: Có tiếng. Ví dụ : - 他厕身文坛二十年,也算是小有名气。 Anh ta đã có 20 năm trong giới văn học, và được coi là một chút nổi tiếng.
Ý nghĩa của 小有名气 khi là Thành ngữ
✪ Có tiếng
- 他 厕身 文坛 二十年 也 算是 小有名气
- Anh ta đã có 20 năm trong giới văn học, và được coi là một chút nổi tiếng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小有名气
- 这位 媒婆 很 有名气
- Bà mai này rất có tiếng.
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 他 的 声音 中 带有 权威 的 口气
- Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.
- 路上 有个 小 弯儿
- Có một khúc cua nhỏ trên đường.
- 给 小孩儿 起 名字 大有 讲究
- Đặt tên cho con cái rất được coi trọng.
- 他 在 文坛 上 很 有名气
- Anh ấy rất nổi tiếng trong giới văn học.
- 老 街上 的 小吃 非常 有名
- Các món ăn vặt trên phố cổ rất nổi tiếng.
- 这 只 小猫 还有 气
- Chú mèo này vẫn còn thở.
- 赵氏 企业 有名气
- Doanh nghiệp họ Triệu có danh tiếng.
- 明天 天气预报 有 小雨
- Dự báo thời tiết ngày mai có mưa nhỏ.
- 他 在 文坛 颇 有名气
- Anh ấy khá nổi tiếng trên văn đàn.
- 曹国 在 周朝 颇 有名气
- Nước Tào khá nổi tiếng trong thời nhà Chu.
- 他 厕身 文坛 二十年 也 算是 小有名气
- Anh ta đã có 20 năm trong giới văn học, và được coi là một chút nổi tiếng.
- 这位 珠宝 客 很 有名气
- Người buôn bán châu báu này rất nổi tiếng.
- 这个 地方 小有名气
- Nơi này hơi có tiếng tăm.
- 这家 土 公司 很 有名气
- Công ty trong nước này rất nổi tiếng.
- 小孩子 们 已经 没有 力气 了
- Bọn trẻ không còn sức lực rồi.
- 这个 小伙子 很 有 阳刚之气
- Thằng bé này cũng rất nam tính đấy
- 他 是 一位 很 有名气 的 医生
- ông ấy là một bác sĩ rất có tên tuổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小有名气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小有名气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
⺌›
⺍›
小›
有›
气›