Đọc nhanh: 小前提 (tiểu tiền đề). Ý nghĩa là: tiểu tiền đề (trong tam đoạn luận).
Ý nghĩa của 小前提 khi là Danh từ
✪ tiểu tiền đề (trong tam đoạn luận)
三段论的一个组成部分,含有结论中的主词,是表达具体事物的命题
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小前提
- 哥 可是 前 戏 小王子
- Tôi là vua của màn dạo đầu.
- 她 既会 弹钢琴 , 又 会 拉 小提琴
- Cô ấy biết chơi cả piano và violin.
- 小提琴 弦 很 细
- Dây của violon rất mỏng.
- 我 不会 拉 小提琴
- Tôi không biết gảy đàn vi-ô-lông.
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 安娜 · 卡列尼 娜 一 小时 前 给 你 发 了 短信
- Anna Karenina đã nhắn tin cho bạn một giờ trước.
- 他 提前 到达 会面 地点
- Anh ấy đến nơi hẹn trước.
- 你 必须 提前 两 小时 到达 机场
- Bạn phải đến sân bay trước ít nhất hai giờ.
- 她 和 医生 提前 预约 了 检查
- Cô đã hẹn trước với bác sĩ để khám.
- 小溪 委蛇 流淌 向前
- Khe suối uốn lượn chảy về phía trước.
- 有 了 丧事 葬 具要 提前准备 好
- Khi có việc tang, đồ tang cần phải chuẩn bị tốt.
- 马前小卒
- kẻ đầy tớ; người lính hầu.
- 她 一 小时 前 把 所有 钱 转到 了 一个 离岸 账户
- Cô ấy đã chuyển tất cả tiền vào một tài khoản nước ngoài một giờ trước.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 请 在 截止 之前 提交 报告
- Vui lòng gửi báo cáo của bạn trước thời hạn.
- 比赛 提前 一个 小时 开始
- Trận đấu bắt đầu sớm một giờ.
- 他 将 会议 时间 提前 了 一个 小时
- Anh ấy đã dời thời gian cuộc họp sớm hơn một giờ.
- 你 提前 一个 小时 来 吧
- Bạn đến trước một tiếng nhé!
- 会议 提前 两 小时 开始
- Cuộc họp bắt đầu sớm hai tiếng.
- 我们 提前 两 小时 出发
- Chúng tôi khởi hành trước hai giờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小前提
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小前提 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
⺌›
⺍›
小›
提›