Đọc nhanh: 音讯寂然 (âm tấn tịch nhiên). Ý nghĩa là: vắng tiếng.
Ý nghĩa của 音讯寂然 khi là Thành ngữ
✪ vắng tiếng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音讯寂然
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 奶奶 请 了 一个 观音像
- Bà thỉnh một tượng Quan Âm.
- 足音跫然
- tiếng bước chân thình thịch.
- 寂然无声
- vắng lặng không một tiếng động.
- 音信杳然 无 消息
- Bặt vô âm tín không có tin tức.
- 寂然不动
- yên tĩnh.
- 杳然 ( 形容 沉寂 )
- trầm mặc; trầm ngâm
- 会场 突然 沉寂 下来
- Hội trường đột nhiên trở nên im lặng.
- 音乐 突然 停住 了
- Âm nhạc đột nhiên dừng lại.
- 夜晚 寂寞 , 我 听 音乐
- Đêm khuya tĩnh lặng, tôi nghe nhạc.
- 骤然 间 , 音乐 停止 了
- Trong chốc lát, âm nhạc dừng lại.
- 音讯 断 了
- không có tin tức gì nữa
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 他们 人多 , 虽然 在 沙漠 中 行进 , 也 不 感到 枯寂
- bọn họ đông người, tuy đi trong sa mạc cũng không cảm thấy cô quạnh.
- 这 不是 垃圾 音乐 也 没有 魔鬼 讯息
- Đây không phải là nhạc rác, và không có thông điệp ma quỷ.
- 音信 渺然
- Bặt vô âm tín.
- 杳无音讯 也 没关系
- không có chút tin tức nào cũng không sao
- 他 晚上 不是 读书 , 就是 写 点儿 什么 , 再不然 就是 听听 音乐
- ban đêm anh ấy nếu không đọc sách, thì là viết lách, còn không nữa thì nghe nhạc.
- 失散多年 突然 知道 了 他 的 下落 确如 空谷足音 使人 兴奋不已
- Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 音讯寂然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 音讯寂然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寂›
然›
讯›
音›