Đọc nhanh: 寂灭 (tịch diệt). Ý nghĩa là: mất đi; mất hẳn, niết bàn (từ dùng trong Phật giáo); Niết bàn; tịch diệt.
Ý nghĩa của 寂灭 khi là Động từ
✪ mất đi; mất hẳn
消灭;消逝
✪ niết bàn (từ dùng trong Phật giáo); Niết bàn; tịch diệt
佛教用语"涅槃"的意译指超脱生死的理想境界
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寂灭
- 古代 常有 灭族 事
- Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 空寂 的 山野
- rừng núi hoang vắng.
- 寂寞 夜晚 有 星星 相伴
- Đêm tĩnh lặng có vì sao bầu bạn.
- 我以 克莱斯勒 的 力量 消灭 你
- Sức mạnh của Chrysler bắt buộc bạn!
- 灭火 沙
- lấy cát để dập lửa.
- 荒寂 的 山谷
- vùng núi hoang liêu
- 山谷 里 寂静无声
- Trong thung lũng yên tĩnh không tiếng động.
- 山谷 里 万籁俱寂
- Trong thung lũng mọi thứ đều yên lặng.
- 早晨 的 山谷 如此 寂静
- Thung lũng buổi sáng thật yên tĩnh.
- 夜深 了 , 山谷 里 一片 死寂
- đêm đã khuya, thung lũng một vùng tĩnh mịch.
- 象头 神格 涅 沙 擅长 清除 障碍 湿婆 是 毁灭 之神
- Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.
- 孤寂 难耐
- nổi khổ hiu quạnh.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 政府 努力 消灭 贫困
- Chính phủ cố gắng xóa bỏ nghèo đói.
- 寂然无声
- vắng lặng không một tiếng động.
- 解放军 叔叔 不顾 个人 安危 , 冲 在 抗灭 抢险 第一线
- Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.
- 消息 沉寂
- bặt vô âm tín.
- 湖岸 空寂 无 人
- bờ hồ vắng vẻ không một bóng người.
- 消灭 敌人 是 我们 的 目标
- Tiêu diệt kẻ thù là mục tiêu của chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寂灭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寂灭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寂›
灭›