Đọc nhanh: 空寂 (không tịch). Ý nghĩa là: trống vắng; vắng vẻ; hoang vắng; quạnh không. Ví dụ : - 湖岸空寂无 人。 bờ hồ vắng vẻ không một bóng người.. - 空寂的山野。 rừng núi hoang vắng.
Ý nghĩa của 空寂 khi là Tính từ
✪ trống vắng; vắng vẻ; hoang vắng; quạnh không
空旷而寂静;寂寥
- 湖岸 空寂 无 人
- bờ hồ vắng vẻ không một bóng người.
- 空寂 的 山野
- rừng núi hoang vắng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空寂
- 战斗 空域
- không phận chiến đấu.
- 太空飞行
- bay vào vũ trụ
- 低空飞行
- máy bay bay dưới tầng thấp.
- 高空 飞行
- bay cao
- 空中飞人
- xiếc người bay trên không trung
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 银汉横 空
- sông ngân hà vắt ngang bầu trời
- 徒托空言
- chỉ nói suông
- 外面 的 空气 好 冷 啊
- Không khí ngoài kia rất lạnh ạ.
- 你 拨 的 号码 是 空号
- Số điện thoại bạn gọi không kết nối được.
- 空喊 口号
- chỉ hô khẩu hiệu suông.
- 空寂 的 山野
- rừng núi hoang vắng.
- 空旷 的 原野
- cánh đồng mênh mông.
- 天空 的 色彩 很 鲜艳
- Màu sắc của bầu trời rất rực rỡ.
- 天空 色彩 鲜艳夺目
- Màu sắc bầu trời tươi sáng rực rỡ.
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 过滤网 可存 住 空气 中 的 尘埃
- Lưới lọc có thể giữ lại bụi trong không khí.
- 湖岸 空寂 无 人
- bờ hồ vắng vẻ không một bóng người.
- 四周 空旷 荒寂
- tứ bề hoang sơ vắng vẻ
- 天空 星光 旺盛
- Sao trên trời sáng rực rỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 空寂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空寂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寂›
空›