Đọc nhanh: 静寂无声 (tĩnh tịch vô thanh). Ý nghĩa là: thít.
Ý nghĩa của 静寂无声 khi là Thành ngữ
✪ thít
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静寂无声
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 山谷 里 寂静无声
- Trong thung lũng yên tĩnh không tiếng động.
- 这个 地方 无比 安静
- Nơi này yên tĩnh vô cùng.
- 寂然无声
- vắng lặng không một tiếng động.
- 悄然无声
- im ắng như tờ.
- 哑然无声
- yên lặng không một tiếng động
- 他 的 贪婪 使 他 无法 安静下来
- Sự tham lam khiến anh ta không thể bình tĩnh.
- 湖岸 空寂 无 人
- bờ hồ vắng vẻ không một bóng người.
- 电话铃 惊破 了 寂静
- Chuông điện thoại phá vỡ sự yên tĩnh.
- 歌声 美妙 , 余味无穷
- giọng hát tuyệt vời dư âm còn mãi.
- 无线电 喇叭 ( 扬声器 )
- loa phóng thanh.
- 四野茫茫 , 寂静无声
- ruộng đồng mênh mông, yên tĩnh.
- 浊语 打破 了 寂静
- Lời nói trầm phá vỡ sự yên tĩnh.
- 这家 商店 负责 人员 屡次 声言 店内 无假货
- Người phụ trách cửa hàng này đã nhiều lần khẳng định rằng không có hàng giả trong cửa hàng.
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 屋里 异常 寂静 , 只有 钟摆 滴答 滴答 地响 着
- mọi vật đều yên tĩnh lạ thường, chỉ có tiếng đồng hồ tích tắc.
- 我 早 祷告 了 但 毫无动静
- Tôi từ sớm đã cầu nguyện rồi nhưng không có gì xảy ra.
- 肃静无声
- yên lặng không một tiếng động.
- 大家 注意 寂静 无哗
- Mọi người chú ý yên lặng không ồn ào.
- 悄然无声 的 夜晚 很 宁静
- Đêm tối yên lặng rất thanh bình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 静寂无声
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 静寂无声 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm声›
寂›
无›
静›